Mã trường: CCM
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024
- Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Video thiệu trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Giới thiệu
-
Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
-
Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University (HTU)
-
Mã trường: CCM
-
Loại trường: Công lập
-
Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Bồi dưỡng
-
Địa chỉ: Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
-
SĐT: 0243.8276.514
-
Email: [email protected]
-
Website: http://hict.edu.vn/
-
Facebook: www.facebook.com/tshict
Thông tin tuyển sinh
1. NGÀNH TUYỂN SINH
1.1 Đại học
Ghi chú:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật; V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật; H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục
1.2. Cao Đẳng
TT | Nghề đào tạo | Điều kiện trúng tuyển | |
1 | Công nghệ may | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Sửa chữa thiết bị may | Tốt nghiệp THPT |
2.1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT)
Thí sinh có thể xét tuyển:
- Điểm học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.
- Điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.
2.2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi TN THPT năm 2024
2.3. Xét tuyển điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
2.4. Xét tuyển thẳng theo phương án riêng
Thí sinh đạt một trong những điều kiện sau:
- Có kết quả học tập năm lớp 11 đạt loại giỏi trở lên.
- Có kết quả học tập học kỳ 2 năm lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
- Có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương.
CHÚ Ý:
Đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa: Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp V00, V01, H00 thì thi tuyển năng khiếu tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội, thời gian thi dự kiến tháng 7/2024.
3. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN: https://tsnh.hict.edu.vn/
4. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ TUYỂN SINH
Các đợt | Thời gian (Dự kiến) | Ghi chú |
Đợt 1 | Từ 01/3/2024 đến hết 31/5/2024 | “Thí sinh nộp hồ sơ trước 31/3/2024, khi nhập học được tặng 1.000.000 đồng” |
Đợt 2 | Từ 01/6/2024 đến hết 05/7/2024 | |
Đợt 3 | Từ 06/7/2024 đến hết 30/7/2024 | |
Đợt 4 | Từ 01/8/2024 đến hết 31/8/2024 | |
Đợt 5 | Từ 01/9/2024 đến hết 31/9/2024 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội sớm theo kết quả học tập THPT từ 19 - 21 điểm:
A: Hệ đào tạo Đại học chính quy:
B: Hệ đào tạo Cao đẳng:
Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
B. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023
TT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
Theo điểm thi tốt nghiệp THPT | Theo kết quả học tập THPT | Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN | ||
1 | Thiết kế thời trang | 20.00 | 21.00 | 17.17
|
2 | Công nghệ may | 19.00 | 21.00 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.00 | 19.00 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.00 | 19.00 | |
5 | Công nghệ Sợi Dệt | 18.00 | 19.00 | |
6 | Kế toán | 18.00 | 19.00 | |
7 | Thương mại điện tử | 18.00 | 19.00 | |
8 | Marketing | 18.00 | 20.00 | |
9 | Quản lý công nghiệp | 18.00 | 20.00 |
C. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01; V00; V01; H00 |
19 |
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00; A01; B00; D01 |
18 |
|
3 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
5 |
7540202 |
Công nghệ Sợi Dệt |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
D. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01;V00;V01;H00 |
18 |
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00;A01;D01;B00 |
17.5 |
|
3 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
7 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
8 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
E. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00,A01, B00, D01 |
16 |
|
2 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
7 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00, V00, V01,D01 |
15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024
Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 theo quy định. Tương ứng đơn giá học phí dự kiến sẽ tăng từ 1.00.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ trên cả năm.
B. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023
Trường có quy định lộ trình tăng học phí hàng năm. Mức tăng không quá 10% so với năm học trước. Dựa vào mức học phí năm 2021, năm 2022 trường HTU quy định mức học phí là 385.000 VNĐ/tín chỉ. Như vậy trung bình 1 năm sinh viên cần chi trả cho học phí là 19.250.000 VNĐ.
C. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2021 - 2022
Năm 2021 – 2022, Đại học công nghệ Dệt may Hà Nội là trường đào tạo theo hình thức niên chế vì thế học phí sẽ được quy định theo từng tháng và nhà trường sẽ thu theo từng học kì. Trường đã đề ra mức học phí bình quân tối đa (của chương trình đại trà, trình độ đại học hệ chính quy) năm 2021 – 2022: 15.960.000 VNĐ/năm.
D. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2020 - 2021
Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
Chương trình đào tạo
Ngành tuyển sinh
1.1 Đại học
Ghi chú:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật; V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật; H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục
1.2. Cao Đẳng
TT | Nghề đào tạo | Điều kiện trúng tuyển | |
1 | Công nghệ may | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Sửa chữa thiết bị may | Tốt nghiệp THPT |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Mức lương của Nhân viên thương mại điện tử ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Nhân viên kế toán ra trường là bao nhiêu?