Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: CCM

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội thông năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Video thiệu trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

  • Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University (HTU)

  • Mã trường: CCM

  • Loại trường: Công lập

  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Bồi dưỡng

  • Địa chỉ:  Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội

  • SĐT: 0243.8276.514

  • Email: phongtchc@hict.edu.vn

  • Website: http://hict.edu.vn/

  • Facebook: www.facebook.com/tshict

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội vừa được công bố với 3 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm THPT, xét học bạ và xét theo đề án tuyển sinh của trường. Trong đó, học sinh có IELTS sẽ được ưu tiên tuyển thẳng

1. Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội (HTU) năm 2025

- Năm 2025 Nhà trường tuyển sinh 11 ngành đào tạo theo 03 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT : Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng

+ Tuyển thẳng học sinh có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.

+ Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT

2. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT : Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.

- Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng

Chú ý: Đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh đăng ký tổ hợp có môn năng khiếu thì có thể thi tuyển năng khiếu tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội hoặc chuyển điểm từ các trường Đại học có tổ chức thi năng khiếu năm 2025.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển

a. Đại học

Khối ngành Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
A. Khối ngành Dệt May  1. Công nghệ Dệt May 7540204 420 A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán, Địa lý, Công nghệ; Toán, Ngữ văn, Công nghệ 
2. Công nghệ Sợi Dệt 7540202 30
B. Khối ngành Nghệ Thuật  3. Thiết kế Thời Trang 7210404 150 D01, V01, V05, H00, H06, H08; Ngữ văn - Địa lý - Vẽ mỹ thuật 
4. Thiết kế Đồ Họa 7210403 70
C. Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh     5. Marketing 7340115 90 A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ   
6. Thương mại Điện tử 7340122 50
7. Kế toán 7340301 60
8. Quản trị Kinh doanh 7340101 30
9. Quản lý Công nghiệp 7510601 90
D. Khối ngành Công nghệ Kỹ thuật  10. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 30 A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ 
11. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 50
 b. Cao đẳng
Tên ngành Điều kiện trúng tuyển
Công nghệ May Đỗ tốt nghiệp THPT
Sửa chữa Thiết bị May Đỗ tốt nghiệp THPT
Danh sách mã tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp Môn thi
A00 Toán - Lý - Hóa
A01 Toán - Lý - Anh
B00 Toán - Hóa - Sinh
C01 Toán - Ngữ văn - Vật lý
C03 Toán - Ngữ văn - Lịch sử
C04 Toán - Ngữ văn - Địa lý
C14 Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
D01 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
V01 Ngữ văn - Toán - Vẽ
V05 Ngữ văn - Vật lý - Vẽ mỹ thuật
H00 Ngữ văn - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 2
H06 Ngữ văn - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn - Lịch sử - Vẽ mỹ thuật

4. Thời gian đăng ký xết tuyển

Các đợt Thời gian
Đợt 1 Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025
Đợt 2 Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025
Đợt 3 Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025
Đợt 4 Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025
Đợt 5 Từ 01/8/2025

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội sớm theo kết quả học tập THPT từ 19 - 21 điểm:

A: Hệ đào tạo Đại học chính quy: 

Dai hoc Cong nghiep Det May Ha Noi cong bo diem chuan hoc ba 2024 dot 1

B: Hệ đào tạo Cao đẳng: 

Dai hoc Cong nghiep Det May Ha Noi cong bo diem chuan hoc ba 2024 dot 1

Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

B. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023


TT

Tên ngành
Điểm chuẩn
Theo điểm thi tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
1 Thiết kế thời trang 20.00 21.00  


 

17.17
2 Công nghệ may 19.00 21.00
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.00 19.00
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.00 19.00
5 Công nghệ Sợi Dệt 18.00 19.00
6 Kế toán 18.00 19.00
7 Thương mại điện tử 18.00 19.00
8 Marketing 18.00 20.00
9 Quản lý công nghiệp 18.00 20.00  

C. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

D01; V00; V01; H00

19

 

2

7540209

Công nghệ may

A00; A01; B00; D01

18

 

3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; B00; D01

17

 

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; B00; D01

17

 

5

7540202

Công nghệ Sợi Dệt

A00; A01; B00; D01

17

 

6

7340301

Kế toán

A00; A01; B00; D01

17

 

7

7340115

Marketing

A00; A01; B00; D01

17

 

8

7510601

Quản lý công nghiệp

A00; A01; B00; D01

17

D. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

D01;V00;V01;H00

18

 

2

7540209

Công nghệ may

A00;A01;D01;B00

17.5

 

3

7340115

Marketing

A00;A01;D01;B00

16.5

 

4

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;B00

16.5

 

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;B00

16.5

 

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;B00

16.5

 

7

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;B00

16.5

 

8

7540202

Công nghệ sợi, dệt

A00;A01;D01;B00

16.5

E. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7540209

Công nghệ may

A00,A01, B00, D01

16

 

2

7540202

Công nghệ sợi, dệt

A00,A01, B00, D01

15

 

3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00,A01, B00, D01

15

 

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00,A01, B00, D01

15

 

5

7340115

Marketing

A00,A01, B00, D01

15

 

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01, B00, D01

15

 

7

7210404

Thiết kế thời trang

H00, V00, V01,D01

15

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 theo quy định. Tương ứng đơn giá học phí dự kiến sẽ tăng từ 1.00.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ trên cả năm.

B. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023

Trường có quy định lộ trình tăng học phí hàng năm. Mức tăng không quá 10% so với năm học trước. Dựa vào mức học phí năm 2021, năm 2022 trường HTU quy định mức học phí là 385.000 VNĐ/tín chỉ. Như vậy trung bình 1 năm sinh viên cần chi trả cho học phí là 19.250.000 VNĐ.

C. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm 2021 – 2022, Đại học công nghệ Dệt may Hà Nội là trường đào tạo theo hình thức niên chế vì thế học phí sẽ được quy định theo từng tháng và nhà trường sẽ thu theo từng học kì. Trường đã đề ra mức học phí bình quân tối đa (của chương trình đại trà, trình độ đại học hệ chính quy) năm 2021 – 2022: 15.960.000 VNĐ/năm.

D. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2020 - 2021

Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

Chương trình đào tạo

1. Đại học

Khối ngành Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
A. Khối ngành Dệt May  1. Công nghệ Dệt May 7540204 420 A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán, Địa lý, Công nghệ; Toán, Ngữ văn, Công nghệ 
2. Công nghệ Sợi Dệt 7540202 30
B. Khối ngành Nghệ Thuật  3. Thiết kế Thời Trang 7210404 150 D01, V01, V05, H00, H06, H08; Ngữ văn - Địa lý - Vẽ mỹ thuật 
4. Thiết kế Đồ Họa 7210403 70
C. Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh     5. Marketing 7340115 90 A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ   
6. Thương mại Điện tử 7340122 50
7. Kế toán 7340301 60
8. Quản trị Kinh doanh 7340101 30
9. Quản lý Công nghiệp 7510601 90
D. Khối ngành Công nghệ Kỹ thuật  10. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 30 A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ 
11. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 50
 2. Cao đẳng
Tên ngành Điều kiện trúng tuyển
Công nghệ May Đỗ tốt nghiệp THPT
Sửa chữa Thiết bị May Đỗ tốt nghiệp THPT
Danh sách mã tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp Môn thi
A00 Toán - Lý - Hóa
A01 Toán - Lý - Anh
B00 Toán - Hóa - Sinh
C01 Toán - Ngữ văn - Vật lý
C03 Toán - Ngữ văn - Lịch sử
C04 Toán - Ngữ văn - Địa lý
C14 Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
D01 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
V01 Ngữ văn - Toán - Vẽ
V05 Ngữ văn - Vật lý - Vẽ mỹ thuật
H00 Ngữ văn - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 2
H06 Ngữ văn - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn - Lịch sử - Vẽ mỹ thuật

Một số hình ảnh

Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội khai giảng năm học 2019 – 2020 | Tập  đoàn dệt may Việt Nam

Trường ĐH Công Nghiệp Dệt May Thời Trang Hà Nội (Flycam VHT) - YouTube

Review ĐH Công nghiệp Dệt may HN (HTU) có tốt không?

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo