Mã trường: CCM
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2025
- Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021 cao nhất 18 điểm
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2025
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Video thiệu trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Giới thiệu
-
Tên trường: Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
-
Tên tiếng Anh: Hanoi Industrial Textile Garment University (HTU)
-
Mã trường: CCM
-
Loại trường: Công lập
-
Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Bồi dưỡng
-
Địa chỉ: Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
-
SĐT: 0243.8276.514
-
Email: phongtchc@hict.edu.vn
-
Website: http://hict.edu.vn/
-
Facebook: www.facebook.com/tshict
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội vừa được công bố với 3 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm THPT, xét học bạ và xét theo đề án tuyển sinh của trường. Trong đó, học sinh có IELTS sẽ được ưu tiên tuyển thẳng
1. Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội (HTU) năm 2025
- Năm 2025 Nhà trường tuyển sinh 11 ngành đào tạo theo 03 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT : Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.
Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng
+ Tuyển thẳng học sinh có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.
+ Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
2. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT : Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.
- Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng
Chú ý: Đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh đăng ký tổ hợp có môn năng khiếu thì có thể thi tuyển năng khiếu tại trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội hoặc chuyển điểm từ các trường Đại học có tổ chức thi năng khiếu năm 2025.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển
a. Đại học
Khối ngành | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
A. Khối ngành Dệt May | 1. Công nghệ Dệt May | 7540204 | 420 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán, Địa lý, Công nghệ; Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
2. Công nghệ Sợi Dệt | 7540202 | 30 | ||
B. Khối ngành Nghệ Thuật | 3. Thiết kế Thời Trang | 7210404 | 150 | D01, V01, V05, H00, H06, H08; Ngữ văn - Địa lý - Vẽ mỹ thuật |
4. Thiết kế Đồ Họa | 7210403 | 70 | ||
C. Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh | 5. Marketing | 7340115 | 90 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
6. Thương mại Điện tử | 7340122 | 50 | ||
7. Kế toán | 7340301 | 60 | ||
8. Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 30 | ||
9. Quản lý Công nghiệp | 7510601 | 90 | ||
D. Khối ngành Công nghệ Kỹ thuật | 10. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 30 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
11. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 50 |
Tên ngành | Điều kiện trúng tuyển |
Công nghệ May | Đỗ tốt nghiệp THPT |
Sửa chữa Thiết bị May | Đỗ tốt nghiệp THPT |
Mã tổ hợp | Môn thi |
A00 | Toán - Lý - Hóa |
A01 | Toán - Lý - Anh |
B00 | Toán - Hóa - Sinh |
C01 | Toán - Ngữ văn - Vật lý |
C03 | Toán - Ngữ văn - Lịch sử |
C04 | Toán - Ngữ văn - Địa lý |
C14 | Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
D01 | Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh |
V01 | Ngữ văn - Toán - Vẽ |
V05 | Ngữ văn - Vật lý - Vẽ mỹ thuật |
H00 | Ngữ văn - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 2 |
H06 | Ngữ văn - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật |
H08 | Ngữ văn - Lịch sử - Vẽ mỹ thuật |
4. Thời gian đăng ký xết tuyển
Các đợt | Thời gian |
Đợt 1 | Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025 |
Đợt 2 | Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025 |
Đợt 3 | Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025 |
Đợt 4 | Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025 |
Đợt 5 | Từ 01/8/2025 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội sớm theo kết quả học tập THPT từ 19 - 21 điểm:
A: Hệ đào tạo Đại học chính quy:
B: Hệ đào tạo Cao đẳng:
Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
B. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023
TT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
Theo điểm thi tốt nghiệp THPT | Theo kết quả học tập THPT | Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN | ||
1 | Thiết kế thời trang | 20.00 | 21.00 | 17.17
|
2 | Công nghệ may | 19.00 | 21.00 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.00 | 19.00 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.00 | 19.00 | |
5 | Công nghệ Sợi Dệt | 18.00 | 19.00 | |
6 | Kế toán | 18.00 | 19.00 | |
7 | Thương mại điện tử | 18.00 | 19.00 | |
8 | Marketing | 18.00 | 20.00 | |
9 | Quản lý công nghiệp | 18.00 | 20.00 |
C. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01; V00; V01; H00 |
19 |
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00; A01; B00; D01 |
18 |
|
3 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
5 |
7540202 |
Công nghệ Sợi Dệt |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
D. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01;V00;V01;H00 |
18 |
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00;A01;D01;B00 |
17.5 |
|
3 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
7 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
8 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
E. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00,A01, B00, D01 |
16 |
|
2 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
7 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00, V00, V01,D01 |
15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024
Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 theo quy định. Tương ứng đơn giá học phí dự kiến sẽ tăng từ 1.00.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ trên cả năm.
B. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023
Trường có quy định lộ trình tăng học phí hàng năm. Mức tăng không quá 10% so với năm học trước. Dựa vào mức học phí năm 2021, năm 2022 trường HTU quy định mức học phí là 385.000 VNĐ/tín chỉ. Như vậy trung bình 1 năm sinh viên cần chi trả cho học phí là 19.250.000 VNĐ.
C. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2021 - 2022
Năm 2021 – 2022, Đại học công nghệ Dệt may Hà Nội là trường đào tạo theo hình thức niên chế vì thế học phí sẽ được quy định theo từng tháng và nhà trường sẽ thu theo từng học kì. Trường đã đề ra mức học phí bình quân tối đa (của chương trình đại trà, trình độ đại học hệ chính quy) năm 2021 – 2022: 15.960.000 VNĐ/năm.
D. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2020 - 2021
Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
Chương trình đào tạo
1. Đại học
Khối ngành | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
A. Khối ngành Dệt May | 1. Công nghệ Dệt May | 7540204 | 420 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán, Địa lý, Công nghệ; Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
2. Công nghệ Sợi Dệt | 7540202 | 30 | ||
B. Khối ngành Nghệ Thuật | 3. Thiết kế Thời Trang | 7210404 | 150 | D01, V01, V05, H00, H06, H08; Ngữ văn - Địa lý - Vẽ mỹ thuật |
4. Thiết kế Đồ Họa | 7210403 | 70 | ||
C. Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh | 5. Marketing | 7340115 | 90 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
6. Thương mại Điện tử | 7340122 | 50 | ||
7. Kế toán | 7340301 | 60 | ||
8. Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 30 | ||
9. Quản lý Công nghiệp | 7510601 | 90 | ||
D. Khối ngành Công nghệ Kỹ thuật | 10. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 30 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
11. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 50 |
Tên ngành | Điều kiện trúng tuyển |
Công nghệ May | Đỗ tốt nghiệp THPT |
Sửa chữa Thiết bị May | Đỗ tốt nghiệp THPT |
Mã tổ hợp | Môn thi |
A00 | Toán - Lý - Hóa |
A01 | Toán - Lý - Anh |
B00 | Toán - Hóa - Sinh |
C01 | Toán - Ngữ văn - Vật lý |
C03 | Toán - Ngữ văn - Lịch sử |
C04 | Toán - Ngữ văn - Địa lý |
C14 | Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
D01 | Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh |
V01 | Ngữ văn - Toán - Vẽ |
V05 | Ngữ văn - Vật lý - Vẽ mỹ thuật |
H00 | Ngữ văn - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 2 |
H06 | Ngữ văn - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật |
H08 | Ngữ văn - Lịch sử - Vẽ mỹ thuật |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế thời trang mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Mức lương của Nhân viên thương mại điện tử ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Nhân viên kế toán ra trường là bao nhiêu?