Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2025
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2025
1. Đại học
| Khối ngành | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
| A. Khối ngành Dệt May | 1. Công nghệ Dệt May | 7540204 | 420 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán, Địa lý, Công nghệ; Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
| 2. Công nghệ Sợi Dệt | 7540202 | 30 | ||
| B. Khối ngành Nghệ Thuật | 3. Thiết kế Thời Trang | 7210404 | 150 | D01, V01, V05, H00, H06, H08; Ngữ văn - Địa lý - Vẽ mỹ thuật |
| 4. Thiết kế Đồ Họa | 7210403 | 70 | ||
| C. Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh | 5. Marketing | 7340115 | 90 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
| 6. Thương mại Điện tử | 7340122 | 50 | ||
| 7. Kế toán | 7340301 | 60 | ||
| 8. Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 30 | ||
| 9. Quản lý Công nghiệp | 7510601 | 90 | ||
| D. Khối ngành Công nghệ Kỹ thuật | 10. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 30 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
| 11. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 50 |
| Tên ngành | Điều kiện trúng tuyển |
| Công nghệ May | Đỗ tốt nghiệp THPT |
| Sửa chữa Thiết bị May | Đỗ tốt nghiệp THPT |
| Mã tổ hợp | Môn thi |
| A00 | Toán - Lý - Hóa |
| A01 | Toán - Lý - Anh |
| B00 | Toán - Hóa - Sinh |
| C01 | Toán - Ngữ văn - Vật lý |
| C03 | Toán - Ngữ văn - Lịch sử |
| C04 | Toán - Ngữ văn - Địa lý |
| C14 | Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
| D01 | Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh |
| V01 | Ngữ văn - Toán - Vẽ |
| V05 | Ngữ văn - Vật lý - Vẽ mỹ thuật |
| H00 | Ngữ văn - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 2 |
| H06 | Ngữ văn - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật |
| H08 | Ngữ văn - Lịch sử - Vẽ mỹ thuật |
B. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2025


C. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội sớm theo kết quả học tập THPT từ 19 - 21 điểm:
a. Hệ đào tạo Đại học chính quy:

b. Hệ đào tạo Cao đẳng:

Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
D. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023
TT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
| Theo điểm thi tốt nghiệp THPT | Theo kết quả học tập THPT | Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN | ||
| 1 | Thiết kế thời trang | 20.00 | 21.00 | 17.17
|
| 2 | Công nghệ may | 19.00 | 21.00 | |
| 3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.00 | 19.00 | |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.00 | 19.00 | |
| 5 | Công nghệ Sợi Dệt | 18.00 | 19.00 | |
| 6 | Kế toán | 18.00 | 19.00 | |
| 7 | Thương mại điện tử | 18.00 | 19.00 | |
| 8 | Marketing | 18.00 | 20.00 | |
| 9 | Quản lý công nghiệp | 18.00 | 20.00 | |
E. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01; V00; V01; H00 |
19 |
|
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00; A01; B00; D01 |
18 |
|
|
3 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
|
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
|
5 |
7540202 |
Công nghệ Sợi Dệt |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
|
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
F. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01;V00;V01;H00 |
18 |
|
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00;A01;D01;B00 |
17.5 |
|
|
3 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
|
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
|
7 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
|
8 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
G. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020
|
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
1 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00,A01, B00, D01 |
16 |
|
|
2 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
|
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
|
5 |
7340115 |
Marketing |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
|
7 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00, V00, V01,D01 |
15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: