Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2025

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2025, mời các bạn đón xem:
1 735 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2025

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2025

1. Đại học

Khối ngành Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
A. Khối ngành Dệt May  1. Công nghệ Dệt May 7540204 420 A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán, Địa lý, Công nghệ; Toán, Ngữ văn, Công nghệ 
2. Công nghệ Sợi Dệt 7540202 30
B. Khối ngành Nghệ Thuật  3. Thiết kế Thời Trang 7210404 150 D01, V01, V05, H00, H06, H08; Ngữ văn - Địa lý - Vẽ mỹ thuật 
4. Thiết kế Đồ Họa 7210403 70
C. Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh     5. Marketing 7340115 90 A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ   
6. Thương mại Điện tử 7340122 50
7. Kế toán 7340301 60
8. Quản trị Kinh doanh 7340101 30
9. Quản lý Công nghiệp 7510601 90
D. Khối ngành Công nghệ Kỹ thuật  10. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 30 A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ 
11. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 7510301 50
 2. Cao đẳng
Tên ngành Điều kiện trúng tuyển
Công nghệ May Đỗ tốt nghiệp THPT
Sửa chữa Thiết bị May Đỗ tốt nghiệp THPT
Danh sách mã tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp Môn thi
A00 Toán - Lý - Hóa
A01 Toán - Lý - Anh
B00 Toán - Hóa - Sinh
C01 Toán - Ngữ văn - Vật lý
C03 Toán - Ngữ văn - Lịch sử
C04 Toán - Ngữ văn - Địa lý
C14 Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
D01 Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh
V01 Ngữ văn - Toán - Vẽ
V05 Ngữ văn - Vật lý - Vẽ mỹ thuật
H00 Ngữ văn - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 2
H06 Ngữ văn - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn - Lịch sử - Vẽ mỹ thuật

B. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2025

C. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội sớm theo kết quả học tập THPT từ 19 - 21 điểm:

a. Hệ đào tạo Đại học chính quy:

b. Hệ đào tạo Cao đẳng:

Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.

D. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023


TT

Tên ngành
Điểm chuẩn
Theo điểm thi tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
1 Thiết kế thời trang 20.00 21.00  


 

17.17
2 Công nghệ may 19.00 21.00
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.00 19.00
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.00 19.00
5 Công nghệ Sợi Dệt 18.00 19.00
6 Kế toán 18.00 19.00
7 Thương mại điện tử 18.00 19.00
8 Marketing 18.00 20.00
9 Quản lý công nghiệp 18.00 20.00  

E. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

D01; V00; V01; H00

19

 

2

7540209

Công nghệ may

A00; A01; B00; D01

18

 

3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; B00; D01

17

 

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; B00; D01

17

 

5

7540202

Công nghệ Sợi Dệt

A00; A01; B00; D01

17

 

6

7340301

Kế toán

A00; A01; B00; D01

17

 

7

7340115

Marketing

A00; A01; B00; D01

17

 

8

7510601

Quản lý công nghiệp

A00; A01; B00; D01

17

F. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

D01;V00;V01;H00

18

 

2

7540209

Công nghệ may

A00;A01;D01;B00

17.5

 

3

7340115

Marketing

A00;A01;D01;B00

16.5

 

4

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;B00

16.5

 

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;B00

16.5

 

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;B00

16.5

 

7

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;B00

16.5

 

8

7540202

Công nghệ sợi, dệt

A00;A01;D01;B00

16.5

G. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7540209

Công nghệ may

A00,A01, B00, D01

16

 

2

7540202

Công nghệ sợi, dệt

A00,A01, B00, D01

15

 

3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00,A01, B00, D01

15

 

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00,A01, B00, D01

15

 

5

7340115

Marketing

A00,A01, B00, D01

15

 

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01, B00, D01

15

 

7

7210404

Thiết kế thời trang

H00, V00, V01,D01

15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 735 lượt xem


Nhắn tin Zalo