Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội sớm theo kết quả học tập THPT từ 19 - 21 điểm:
A: Hệ đào tạo Đại học chính quy:
B: Hệ đào tạo Cao đẳng:
Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
B. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023
TT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
Theo điểm thi tốt nghiệp THPT | Theo kết quả học tập THPT | Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN | ||
1 | Thiết kế thời trang | 20.00 | 21.00 | 17.17
|
2 | Công nghệ may | 19.00 | 21.00 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.00 | 19.00 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.00 | 19.00 | |
5 | Công nghệ Sợi Dệt | 18.00 | 19.00 | |
6 | Kế toán | 18.00 | 19.00 | |
7 | Thương mại điện tử | 18.00 | 19.00 | |
8 | Marketing | 18.00 | 20.00 | |
9 | Quản lý công nghiệp | 18.00 | 20.00 |
C. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01; V00; V01; H00 |
19 |
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00; A01; B00; D01 |
18 |
|
3 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
5 |
7540202 |
Công nghệ Sợi Dệt |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
D. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01;V00;V01;H00 |
18 |
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00;A01;D01;B00 |
17.5 |
|
3 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
7 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
8 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
E. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00,A01, B00, D01 |
16 |
|
2 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
7 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00, V00, V01,D01 |
15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: