Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 84 lượt xem


Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 

1. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023

Trường có quy định lộ trình tăng học phí hàng năm. Mức tăng không quá 10% so với năm học trước. Dựa vào mức học phí năm 2021, năm 2022 trường HTU quy định mức học phí là 385.000 VNĐ/tín chỉ. Như vậy trung bình 1 năm sinh viên cần chi trả cho học phí là 19.250.000 VNĐ.

2. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm 2021 – 2022, Đại học công nghệ Dệt may Hà Nội là trường đào tạo theo hình thức niên chế vì thế học phí sẽ được quy định theo từng tháng và nhà trường sẽ thu theo từng học kì. Trường đã đề ra mức học phí bình quân tối đa (của chương trình đại trà, trình độ đại học hệ chính quy) năm 2021 – 2022: 15.960.000 VNĐ/năm.

3. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2020 - 2021

Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

B. Các ngành đào tạo Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023

Danh mục các ngành đào tạo năm 2023 như sau:

TT

Ngành đào tạo


ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp
xét tuyển

1


Công nghệ May
-Chuyên ngành Thiết kế mẫu công nghiệp
-Chuyên ngành Thiết kế công nghệ
-Chuyên ngành Quản lý chất lượng
-Chuyên ngành Quản lý sản xuất
 

7540209

 
 
 

690

-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01:  Toán, Vật lý, Tiếng Anh
-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-B00: Toán, Hóa học, Sinh học

2


Công nghệ Sợi, Dệt
- Chuyên ngành Công nghệ Sợi
- Chuyên ngành Công nghệ Dệt thoi
- Chuyên ngành Công nghệ dệt kim
 

7540202

 


20

3


Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Chuyên ngành Quản lý và bảo trì thiết bị may
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
-Chuyên ngành Thiết kế chế tạo dưỡng cữ gá ngành may
 

7510201

 


30

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Chuyên ngành Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

 
40

5


Quản lý công nghiệp
- Chuyên ngành Quản lý công nghiệp dệt may
- Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may
 

7510601

 

150

6


Marketing
 

7340115


120

7


Kế toán
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp
- Chuyên ngành Kiểm toán
 

7340301

 

120

8


Thương mại điện tử
 

7340122


60

 

9

Thiết kế thời trang
- Chuyên ngành Thiết kế hình ảnh
- Chuyên ngành Thiết kế kỹ thuật

7210404

 
 
 
150

-D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
-V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
-H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 84 lượt xem