Mã trường: MCA
- Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học CMC năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học CMC năm 2022 - 2023
- Học phí Đại học CMC năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học CMC 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2021 cao nhất 14 điểm
- Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2022 cao nhất 22.5 điểm
- Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học CMC năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học CMC
Video giới thiệu trường Đại học CMC
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học CMC
- Tên tiếng Anh: MCC Academy
- Mã trường: MCA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: 11 P. Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội .
- SĐT: 024 7102 9999
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh trường Đại học CMC năm 2025
Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1 (CMC401): Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học CMC (CMC–TEST).
Phương thức 2 (CMC200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điểm trung bình (TB) môn theo tổ hợp môn xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên.
Phương thức 3 (CMC100): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 4 (CMC303): Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT và theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC.
Quy chế
Điểm xét tuyển được tính theo công thức như sau:
Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật:
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán × 2 + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Các ngành khác:
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Văn + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (CCNNQT) điểm xét tuyển sẽ được tính như sau:
Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật:
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán × 2 + Điểm môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT + Điểm ưu tiên (nếu có).
Các ngành khác:
Điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + Điểm môn Văn + Điểm môn 1 + Điểm quy đổi CCNNQT + Điểm ưu tiên (nếu có).
Bảng Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ ra điểm dùng để ĐKXT (CCNN còn giá trị sử dụng đến tháng 10/2025)
TT | IELTS | HSK | TCF | JLPT | TOPIK (thang 300) | Điểm quy đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5.0 | Cấp 4 | - | - | - | 8,00 |
2 | 5.5 | - | 400 - 420 | N3 (95 – 120) | Cấp 4 (150 – 157) | 8,50 |
3 | 6.0 | - | 421 - 440 | N3 (121 – 140) | Cấp 4 (158 – 165) | 9,00 |
4 | 6.5 | - | 441 - 450 | N3 (141 – 160) | Cấp 4 (166 – 173) | 9,25 |
5 | 7.0 | Cấp 5 | 451 - 470 | N3 (161 – 170) | Cấp 4 (174 – 181) | 9,50 |
6 | 7.5 | - | 471 - 490 | N3 (171 – 180) | Cấp 4 (182 – 189) | 9,75 |
7 | 8.0 - 9.0 | Cấp 6 | ≥ 491 | N2, N1 | Cấp 5 (≥ 190) | 10,00 |
Các chứng chỉ quốc tế thí sinh có thể dùng để ĐKXT vào Trường đại học CMC năm 2025
TT | Chứng chỉ quốc tế | Điểm tối thiểu | Thang điểm |
---|---|---|---|
1 | SAT – Scholastic Assessment Test | 1100/1600 hoặc 1450/2400 | 1600 hoặc 2400 |
2 | ACT – American College Testing | 22 | 36 |
3 | A-Level – Cambridge International Examinations A-Level | C | E-A* |
Bảng quy đổi tương đương trình độ tiếng Anh quốc tế dùng để ĐKXT vào trường Đại học CMC năm 2025
Đối tượng
Đối tượng TT1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
Đối tượng TT2: Các đối tượng khác thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại Điều 8 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.
Đối tượng TT3: Thí sinh có tên trong danh sách tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) trong các năm từ 2022 – 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
Đối tượng TT4: Thí sinh là học sinh thuộc các trường THPT chuyên và có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Tốt được xét tuyển thẳng như sau:
- Các ngành Công nghệ, Kỹ thuật: thí sinh thuộc các khối chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin.
- Các ngành khác: thí sinh thuộc tất cả các khối chuyên.
Đối tượng TT5: Thí sinh được khen thưởng danh hiệu học sinh Giỏi lớp 12 được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
Đối tượng TT6: Thí sinh có một trong các chứng chỉ quốc tế: SAT – Scholastic Assessment Test; ACT – American College Testing; A-Level – Cambridge International Examinations A-Level. Các chứng chỉ quốc tế khác sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp (xem chi tiết tại Phụ lục 2).
Đối tượng TT7: Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau đây:
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên hoặc tương đương (tham khảo bảng quy đổi tương đương tại Phụ lục 3) được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
Chứng chỉ tiếng Trung từ HSK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
Chứng chỉ tiếng Hàn từ TOPIK4 trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên được xét tuyển thẳng vào chương trình Tiếng Nhật trong kinh doanh.
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Trường Đại học CMC (CMC–TEST).
Bài thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học CMC là bài thi trắc nghiệm trên máy tính, có cấu trúc gồm: Toán học (30 câu), Tiếng Anh (30 câu) và Tư duy logic (20 câu).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ
Đợt 1 & 2
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) thông báo đến thí sinh về Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo các phương thức xét tuyển sớm đợt 1 (từ 01/01 – 29/02/2024) và đợt 2 (từ 01/03 – 31/03/2024) như sau:
- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:
- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT):
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:
Đợt 3
- Điểm chuẩn xét học bạ đợt 3 Đại học CMC năm 2024:
- Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ Quốc tế đợt 3 Đại học CMC năm 2024:
B. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 22 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 22 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 20 | |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 21.5 | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D90 | 22 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07; H05; H06 | 14 | |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00; H07; H05; H06 | 14 | |
3 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07; H05; H06 | 14 |
Học phí
A.Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2024 – 2025
B. Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2023 – 2024
Đang cập nhật...
C. Trường Đại học CMC thông báo chi tiết học phí năm học 2022 – 2023
Học phí giai đoạn chuyên ngành
CHUYÊN NGÀNH |
HỌC PHÍ |
SỐ HỌC KỲ |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN _ MÃ CẤP IV – MOET 7480201 |
||
Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering |
26 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
An toàn Thông tin / Cyber Security |
||
Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science |
||
Hệ thống Thông tin / Information Systems |
||
Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering |
||
Mạng máy tính/ Computer Network |
||
QUẢN TRỊ KINH DOANH _ MÃ CẤP IV – MOET 7340101 |
||
Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration |
24 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
Marketing Số / Digital Marketing |
||
Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management |
||
NGÔN NGỮ NHẬT BẢN _ MÃ CẤP IV – MOET 7220209 |
||
Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T |
||
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC _ MÃ CẤP IV – MOET 7220210 |
||
Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T |
||
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA _ MÃ CẤP IV – MOET 7210403 |
||
Thiết kế Đồ họa / Graphic Design |
22 triệu đồng/học kỳ |
9 học kỳ |
* Học phí nêu trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh
- Học phí chương trình tiếng Anh:10 triệu đồng/cấp độ
CẤP ĐỘ |
ĐẦU RA |
THỜI GIAN |
Tiếng Anh cấp độ 1 |
Tương đương IELTS 3.5 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 2 |
Tương đương IELTS 4.0 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 3 |
Tương đương IELTS 4.5 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 4 |
Tương đương IELTS 5.0 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 5 |
Tương đương IELTS 5.5 |
90 giờ |
Tiếng Anh cấp độ 6 |
Tương đương IELTS 6.0 |
90 giờ |
Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: