Mã trường: DTB
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thái Bình năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thái Bình năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Thái Bình năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2021 cao nhất 25.8 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2022 cao nhất 18.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình
Video giới thiệu Trường Đại học Thái Bình
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thái Bình
- Tên tiếng Anh: Thai Binh University (TBU)
- Mã trường: DTB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
- SĐT: 02273.633.669
- Email: [email protected]
- Website: http://tbu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Thái Bình thông báo ngành học, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển và tổ hợp môn xét tuyển đại học chính quy năm 2025 như sau:
1. Ngành tuyển sinh

2. Đối tượng và điều kiện tuyên sinh
2.1. Đối tượng:
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2.2. Điều kiện tuyển sinh
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo từng phương thức xét tuyển;
+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
+ Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
3. Phạm vi tuyến sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. (Thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển 2025 của Trường Đại học Thái Bình)
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc Gia Hà Nội (PT2A), kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (PT2B)
a) PT2A: Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 (Điểm HSA) của Đại học Quốc Gia Hà Nội quy đổi về tháng 30 từ 15 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển bao gồm Điểm HSA quy đổi về thang 30 và mức điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có) Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi chuẩn khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT.
b) PT2B: Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 (Điểm TSA) của Đại học Bách khoa Hà nội quy đổi về thang 30 từ 15 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển bao gồm Điểm TSA quy đổi về thang 30 và mức điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có). Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi chuẩn khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Thí sinh đạt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2025 được xét tuyển vào các ngành học theo tổ hợp môn (Theo Bảng tổ hợp môn xét tuyển theo ngành)
Điểm trúng tuyển = Điểm môn 3+ Điểm môn 2+Điểm môn 3+ Điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có)
Trong đó: Điểm môn 1, Điểm môn 2, Điểm môn 3 là kết quả thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển.
4.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
Thí sinh sử dụng điểm Trung bình chung học tập của cả năm lớp 12 theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành (từ 16 điểm trở lên đã bao gồm điểm ưu tiên).
Điểm trúng tuyển = Điểm môn 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên, điểm công (nếu có)
Trong đó: Điểm môn 1, Điểm môn 2, Điểm môn 3 là kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển (Theo Bảng tổ hợp môn xét tuyển theo ngành)
Bảng tổ hợp môn xét tuyển theo ngành


5. Thời gian tuyển sinh
5.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Từ 01/6/2025 đến 17h00 ngày 30/6/2025: Thí sinh đăng ký Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh tại Văn phòng tuyển sinh, tầng 1 nhà F trường Đại học Thái Bình, Tân Bình, TP Thái Bình. Điện thoại: 02273.633.669. Hotlines: 0979.698.758 - 0989.578.756. Zalo: 0979.698.758
Hồ sơ đăng ký Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2025 của Trường Đại học Thái Bình.
- Ngày 15/7/2025: Nhà trường xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
5.2. Xét tuyển đợt 1
- Từ ngày 10/7/2025 đến ngày 20/7/2025: Thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống xin cấp tài khoản truy cập Hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025: Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (NV) Xét tuyển đợt 1 trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định.
- 17h00 ngày 22/8/2025. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển của đợt xét tuyển đợt 1
- Từ 23/08/2025 đến 17h00 ngày 30/8/2025. Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học đợt 1 trên Hệ thống.
- Ngày 31/08/2025: Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1, nhập học trực tiếp tại nhà trường
5.3. Xét tuyển bổ sung các đợt tiếp theo
Từ 01/9/2025 đến 31/12/2025: Thí sinh chưa đăng ký tiếp tục nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt bổ sung và các đợt tiếp theo (nếu còn chỉ tiêu) tại Văn phòng tuyển sinh của Nhà trường. Hồ sơ xét tuyển của thí sinh bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải mẫu phiếu tại địa chỉ: https://tuyensinh.tbu.edu.vn)
- Phiếu báo điểm kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Phiếu báo điểm kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, hoặc Phiếu báo điểm kết quả thi đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Giấy Chứng nhận Tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025) hoặc Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT(đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025)
- Bản sao công chứng Học bạ THPT
- Bản sao Căn cước công dân
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Ảnh màu cỡ 3x4 (02 ảnh, ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau ảnh).
Lưu ý: Đối với văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp, thí sinh phải nộp kèm bản dịch công chứng và bản sao hợp pháp Giấy công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp của Trung tâm công nhận văn bằng - Cục Quản lý chất lượng Bộ GD&ĐT
6. Địa điểm nhận hồ sơ trực tiếp
Thí sinh nộp hồ sơ tại Văn phòng Tuyển sinh Trường Đại học Thái Bình (tầng 1, Nhà F)
Điện thoại: 02273.633.669. Hotlines: 0979.698.758 - 0989.578.756. Zalo: 0979.698.758.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
CHÚ Ý: THÍ SINH TRÚNG TUYỂN PHẢI XÁC NHẬN NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỚC 17 GIỜ 00 PHÚT NGÀY 27/8/2024.
2. Xét tuyển sớm học bạ
| STT | Ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
| 1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 7510301 | A00; B00; C14; D01 | 18.5 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
| 4 | Chính trị học | 7310201 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
| 5 | Kinh tế | 7310101 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
| 6 | Luật | 7380101 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
| 7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; B00; C14; D01 | 18.5 |
| 8 | Kế toán | 7340301 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
| 9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
| 10 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
3. Xét đánh giá năng lực
| STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | ||
| ĐGNL của ĐHQGHN | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ĐGTD của ĐHBK HN | |||
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 75 | 750 | 70 |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 75 | 750 | 70 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 75 | 750 | 60 |
| 4 | Chinh trị học | 7310201 | 70 | 700 | 60 |
| 5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 70 | 700 | 60 |
| 6 | Kinh tế | 7310101 | 70 | 700 | 60 |
| 7 | Kế toán | 7340301 | 75 | 700 | 60 |
| 8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 70 | 700 | 60 |
| 9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 70 | 700 | 60 |
| 10 | Luật | 7380101 | 70 | 700 | 60 |
C. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
| 3 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
| 4 | 734020! | Tài chính ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
| 5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 16 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A00; C03; C14; D01 | 16.5 |
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 | 18.15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 | 17.55 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 | 16.3 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;B00;C14;D01 | 17.25 | |
| 5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 | 16 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 | 15.95 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 | 16.75 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A00;C03;C14;D01 | 18.25 |
E. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 | 15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 | 16.5 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 | 20 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;B00;C14;D01 | 17.3 | |
| 5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 | 15.5 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 | 18 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 | 18 | |
| 8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;B00;C14;D01 | 25.8 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A00;C03;C14;D01 | 18.3 |
F. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00,B00,C14,D01 | 18.8 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00,B00,C14,D01 | 16.5 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,B00,C14,D01 | 17.2 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00,B00,C14,D01 | 16.95 | |
| 5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,B00,C14,D01 | 16.45 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00,B00,C14,D01 | 16.9 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,B00,C14,D01 | 17.1 | |
| 8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,B00,C14,D01 | 23.95 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A00,C03,C14,D01 | 17.75 |
Học phí
A. Học phí Đại Học Thái Bình năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Đại Học Thái Bình cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
B. Học phí Đại Học Thái Bình năm học 2024 - 2025
Theo Đề án tuyển sinh các năm học trước của Đại Học Thái Bình, học phí toàn khóa cho sinh viên nhập học khoảng 96.200.000 đồng (hệ cử nhân), 119.140.000 đồng (hệ kỹ sư). Trung bình, 8.745.000 đồng/học kỳ (hệ cử nhân), 10.830.000 đồng/học kỳ (hệ kỹ sư).Cụ thể:| Ngành học | Mức thu học phí |
| Ngành Kinh tế, Luật | 4.900.000 đồng/sinh viên/học kỳ |
| Ngành Kỹ thuật, Công nghệ | 5.850.000 đồng/sinh viên/học kỳ |
| Ngành Kinh tế, Luật | 310.000 đồng/tín chỉ |
| Ngành Kỹ thuật, Công nghệ | 360.000 đồng/tín chỉ |
C. Học phí Đại học Thái Bình năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thái BìnhNăm học 2023-2024, mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên từ mức thấp nhất là 1.350.000 đồng/tháng/sinh viên đối với khối ngành nghệ thuật và cao nhất là 2.760.000 đồng/tháng/sinh viên đối với khối ngành y dược.
D. Học phí Đại học Thái Bình năm 2022 - 2023
Năm 2022 mức học phí TBU tăng khoảng 10%, tương đương:
- Đối với khối ngành Luật và Kinh tế: 1.080.000 đồng/tháng.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ: 1.290.000 đồng/tháng.
E. Học phí Đại học Thái Bình năm 2021 - 2022
TBU có mức học phí 2021 khác nhau đối với từng khối ngành mà sinh viên đăng ký theo học. Cụ thể là:
- Đối với khối ngành Luật và Kinh tế: 980.000 đồng/tháng.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ: 1.170.000 đồng/tháng.
F. Học phí Đại học Thái Bình năm 2020 - 2021
Đại học Thái Bình có mức học phí TBU 2020, cụ thể là:
- Đối với khối ngành Luật và Kinh tế: 980.000 đồng/tháng.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ: 1.170.000 đồng/tháng.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


