Các ngành đào tạo Trường Đại học Thái Bình năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Thái Bình năm 2025

B. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2025

C. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
CHÚ Ý: THÍ SINH TRÚNG TUYỂN PHẢI XÁC NHẬN NHẬP HỌC TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỚC 17 GIỜ 00 PHÚT NGÀY 27/8/2024.
2. Xét tuyển sớm học bạ
| STT | Ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
| 1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 7510301 | A00; B00; C14; D01 | 18.5 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
| 4 | Chính trị học | 7310201 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
| 5 | Kinh tế | 7310101 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
| 6 | Luật | 7380101 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
| 7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; B00; C14; D01 | 18.5 |
| 8 | Kế toán | 7340301 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
| 9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
| 10 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
3. Xét đánh giá năng lực
| STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | ||
| ĐGNL của ĐHQGHN | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ĐGTD của ĐHBK HN | |||
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 75 | 750 | 70 |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 75 | 750 | 70 |
| 3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 75 | 750 | 60 |
| 4 | Chinh trị học | 7310201 | 70 | 700 | 60 |
| 5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 70 | 700 | 60 |
| 6 | Kinh tế | 7310101 | 70 | 700 | 60 |
| 7 | Kế toán | 7340301 | 75 | 700 | 60 |
| 8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 70 | 700 | 60 |
| 9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 70 | 700 | 60 |
| 10 | Luật | 7380101 | 70 | 700 | 60 |
D. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
| 3 | 7340101 | Quản tri kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 19 | |
| 4 | 734020! | Tài chính ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
| 5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 16.5 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 16 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A00; C03; C14; D01 | 16.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 | 18.15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 | 17.55 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 | 16.3 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;B00;C14;D01 | 17.25 | |
| 5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 | 16 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 | 15.95 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 | 16.75 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A00;C03;C14;D01 | 18.25 |
F. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00;B00;C14;D01 | 15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;C14;D01 | 16.5 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;C14;D01 | 20 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;B00;C14;D01 | 17.3 | |
| 5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;C14;D01 | 15.5 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;B00;C14;D01 | 18 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;C14;D01 | 18 | |
| 8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00;B00;C14;D01 | 25.8 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A00;C03;C14;D01 | 18.3 |
G. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00,B00,C14,D01 | 18.8 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00,B00,C14,D01 | 16.5 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,B00,C14,D01 | 17.2 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00,B00,C14,D01 | 16.95 | |
| 5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,B00,C14,D01 | 16.45 | |
| 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00,B00,C14,D01 | 16.9 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,B00,C14,D01 | 17.1 | |
| 8 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,B00,C14,D01 | 23.95 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A00,C03,C14,D01 | 17.75 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: