Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2021 cao nhất 25.8 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2021 cao nhất 25.8 điểm, mời các bạn đón xem:
1 75 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình năm 2021 cao nhất 25.8 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;B00;C14;D01 15  
2 7340301 Kế toán A00;B00;C14;D01 16.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;B00;C14;D01 20  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;B00;C14;D01 17.3  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;C14;D01 15.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;B00;C14;D01 18  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;B00;C14;D01 18  
8 7460112 Toán ứng dụng A00;B00;C14;D01 25.8  
9 7380101 Luật A00;C03;C14;D01 18.3

B. Học phí Đại học Thái Bình năm 2021 - 2022

TBU có mức học phí 2021 khác nhau đối với từng khối ngành mà sinh viên đăng ký theo học. Cụ thể là:

Đối với khối ngành Luật và Kinh tế: 980.000 đồng/tháng.

Đối với khối ngành Kỹ thuật và Công nghệ: 1.170.000 đồng/tháng.

C. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00,B00,C14,D01 18.8  
2 7340301 Kế toán A00,B00,C14,D01 16.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00,B00,C14,D01 17.2  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00,B00,C14,D01 16.95  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,B00,C14,D01 16.45  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00,B00,C14,D01 16.9  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00,B00,C14,D01 17.1  
8 7460112 Toán ứng dụng A00,B00,C14,D01 23.95  
9 7380101 Luật A00,C03,C14,D01 17.75

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 75 lượt xem