Trường Đại học Công nghệ Đông Á (DDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DDA

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Duy Tân năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đông Á

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
  • Mã trường: DDA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: 024.6262.7797
  • Email: tuyensinh@eaut.edu.vn
  • Website: https://eaut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đại học ứng dụng, đào tạo đa ngành với 3 hệ: Đại học và Sau đại học cùng nhiều loại hình đào tạo: Liên thông và Chính quy. Hiện nay, Trường đang đào tạo 28 ngành, chuyên ngành đại học chính quy và 02 ngành Sau đại học (Kế toán, Quản trị kinh doanh).

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2025

1. Năm học 2025, Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh Đại học gồm các ngành

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Các ngành đào tạo Đại học

 

 

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A05: Toán, Hoá học, Lịch sử

A06: Toán, Hoá học, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A10: Toán, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A11: Toán, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

*Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành:

– Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá học, Sinh học, D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

– Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)

 

2.

Thiết kế đồ họa số

 

3.

Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng

 

4.

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

 

5.

Công nghệ Bán dẫn

 

6.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

7.

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

 

8.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

 

9.

Điện lạnh và điều hoà không khí

 

10.

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

 

11.

Cơ điện tử

 

12.

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

 

13.

Công nghệ Thực phẩm

7540101

 
 
 

14

Kế Toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí

 

15

Kế toán định hướng ACCA

 

16.

Tài chính Ngân hàng

7340201

 

17.

Quản trị kinh doanh

7340101

 

18.

Marketing

7340101

 

19.

Quản trị nhân lực

7340404

 

20.

Luật

7380101

 

21.

Ngôn ngữ Anh

7220201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

 

22.

Ngôn Ngữ Trung Quốc

7220204

 

23

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

24.

Ngôn ngữ Nhật Bản

 

 

23.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

2.

Quản trị khách sạn

7810201

 

22.

Dược học

7720201

A00: Toán, Vật lí, Hoá học

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A03: Toán Vật lí, Lịch sử

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

 

2. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương. (Đối với các thí sinh tốt nghiệp tại nước ngoài hoặc thí sinh nước ngoài cần có Công nhận văn bằng theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.)

3. Phạm vi tuyển sinh

Trong và ngoài nước.

4. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT:

=> Cách tính điểm: Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 6 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 2 lớp 12)

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

- Xét tuyển kết hợp: Sử dụng điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT

- Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi của kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQGHN) và kỳ thi đánh giá tư duy (ĐHBKHN).

5. Học phí và lệ phí xét tuyển

a. Các khoản thu ngoài học phí

– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 350.000đ/sinh viên

– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên

– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên

– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên

– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định

– Khám sức khỏe: Theo quy định

– Đoàn phí: Theo quy định

– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học

– Đồng phục: 350.000đ.

b. Học phí

Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ.

Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ.

Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

Thông tin chi tiết liên hệ hotline: 0243.555.2008

6. Phương thức Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh

– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;

– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)

– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;

– Giấy khai sinh bản sao;

– Chứng minh nhân dân photo công chứng;

– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);

– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);

– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16.5  
2 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 15  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 16  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 15  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 16  
10 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 16  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 16  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 15  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 15  
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21  
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18  
2 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 18  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 18  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 18  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 18  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 18  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18  
10 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 18  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 18  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 18  
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24  
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19.5  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
17 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
25 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
27 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
29 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
30 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19.5 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

C. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, A02, D01 16.5  
2 7510202 Công nghệ Chế tạo máy A00, A01, A02, D01 15  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 16  
4 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 15  
5 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00; A01; C01; D01 15  
6 7510301 Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 15  
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 15  
9 7340101 Marketing ; Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; C00; D14; D15 16  
10 7801201 Quản trị Khách sạn A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 16.5  
11 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 16  
12 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; D14; D15; C00; A01; D01 15  
13 7340301 Kế toán A00; D14; D15; C00; A01; D01 15  
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07; B08; B03 21  
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07; B08; B03 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 15  
2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C00, D01 15  
3 7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 15  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, A02, D01 15  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, D01 15  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A02, D01 15  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, A02, D01 15  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, B00 15  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A02, D01 15  
11 7720201 Dược học A00, A01, A02, B00 20  
12 7720301 Điều dưỡng A00, A01, A02, B00 18

Học phí

A. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí từ 5% đến 10% của các năm trước. Dự kiến học phí năm 2023 học phí EAUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đông Á phải đóng tăng lên  từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ trong một năm.

B. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 - 2023

Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 như sau:

Ngành

Học phí (vnđ/kỳ)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

10.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

10.000.000

Công nghệ thông tin

11.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

10.000.000

Công nghệ Chế tạo máy

10.000.000

Kỹ thuật Xây dựng

10.000.000

Công nghệ Thực phẩm

10.000.000

Kế toán

10.000.000

Tài chính Ngân hàng

10.000.000

Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing

10.000.000

Dược

13.500.000

Điều dưỡng

11.000.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

10.500.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.000.000

Quản trị khách sạn

10.000.000

Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2021

Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Đông Á khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng rơi vào khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnđ/kỳ học. Cụ thể như sau:

Ngành

Học phí (vnđ/kỳ)

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

9.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

9.000.000

Công nghệ thông tin

10.000.000

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

9.000.000

Công nghệ Chế tạo máy

9.000.000

Kỹ thuật Xây dựng

9.000.000

Công nghệ Thực phẩm

9.000.000

Kế toán

9.000.000

Tài chính Ngân hàng

9.000.000

Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing

9.000.000

Dược

12.500.000

Điều dưỡng

10.000.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

9.500.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

9.000.000

Quản trị khách sạn

9.000.000

C. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020, mức học phí của mỗi sinh viên theo hệ đào tạo chính quy phải chi trả cho một tín chỉ là: 495.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 7.920.000 đồng trong một kỳ gồm 16 tín chỉ.

Riêng các ngành như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có mức học phí là: 530.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương 8.480.000 đồng/16 tín chỉ/học kỳ.

Ngoài ra còn có ngành Dược với học phí là: 810.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 12.960.000 đồng/học kỳ gồm 16 tín chỉ.

Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Các ngành đào tạo Đại học

 

 

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A05: Toán, Hoá học, Lịch sử

A06: Toán, Hoá học, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A10: Toán, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A11: Toán, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

*Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành:

– Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá học, Sinh học, D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

– Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)

 

2.

Thiết kế đồ họa số

 

3.

Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng

 

4.

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

 

5.

Công nghệ Bán dẫn

 

6.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

7.

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

 

8.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

 

9.

Điện lạnh và điều hoà không khí

 

10.

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

 

11.

Cơ điện tử

 

12.

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

 

13.

Công nghệ Thực phẩm

7540101

 
 
 

14

Kế Toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí

 

15

Kế toán định hướng ACCA

 

16.

Tài chính Ngân hàng

7340201

 

17.

Quản trị kinh doanh

7340101

 

18.

Marketing

7340101

 

19.

Quản trị nhân lực

7340404

 

20.

Luật

7380101

 

21.

Ngôn ngữ Anh

7220201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

 

22.

Ngôn Ngữ Trung Quốc

7220204

 

23

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

24.

Ngôn ngữ Nhật Bản

 

 

23.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

2.

Quản trị khách sạn

7810201

 

22.

Dược học

7720201

A00: Toán, Vật lí, Hoá học

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A03: Toán Vật lí, Lịch sử

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo