Mã trường: DDA
- Các ngành đào tạo đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất
- Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đông Á
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
- Mã trường: DDA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024.6262.7797
- Email: [email protected]
- Website: https://eaut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA
Thông tin tuyển sinh
1. Thông tin tuyển sinh 2024 : Học phí các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Học phí/ kỳ |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối ngành kỹ thuật |
||||
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
14.500.000đ |
A00, A01, A02, D01 |
2 |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
11.500.000đ |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
13.500.000đ |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
11.500.000đ |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
12.500.000đ |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
12.500.000đ |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
11.500.000đ |
|
8 |
Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư) |
7540101 |
11.500.000đ/12.000.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Khối ngành kinh tế – xã hội |
||||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.500.000đ |
A00, A01, C00, D01 |
10 |
Chuyên ngành Marketing |
7340101 |
13.500.000đ |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
12.500.000đ |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
12.500.000đ |
|
13 |
Luật |
7380101 |
12.000.000đ |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
12.000.000đ |
|
15 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
12.500.000đ |
A00, C00, D01, D10 |
16 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
12.500.000đ |
|
Khối ngành sức khỏe |
||||
17 |
Dược học |
7720201 |
17.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
Điều dưỡng |
7720301 |
13.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
|
25.000.000đ |
Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto |
20 |
Quản trị Marketing |
25.000.000đ |
||
21 |
Công nghệ thông tin |
25.000.000đ |
Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản) |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
25.000.000đ |
Theo chương trình chuẩn Anh Quốc |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
25.000.000đ |
Năm 2024, trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) ra chỉ tiêu tuyển sinh khoảng 5000 sinh viên với 3 phương thức tuyển sinh tương tự như mọi năm:
– Xét tuyển điểm thi THPT quốc gia.
– Xét tuyển học bạ THPT.
– Xét tuyển kết hợp thi tuyển.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023
B. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16.5 | |
2 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 16 | |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 16 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 16 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 16 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
2 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 18 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
17 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
27 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
29 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
30 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
C. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, A02, D01 | 16.5 | |
2 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
4 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 | 15 | |
9 | 7340101 | Marketing ; Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; C00; D14; D15 | 16 | |
10 | 7801201 | Quản trị Khách sạn | A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
11 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 | 16 | |
12 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; D14; D15; C00; A01; D01 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; D14; D15; C00; A01; D01 | 15 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07; B08; B03 | 21 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07; B08; B03 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00 | 15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00, A01, A02, B00 | 20 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A01, A02, B00 | 18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 - 2024
Dựa theo mức tăng học phí từ 5% đến 10% của các năm trước. Dự kiến học phí năm 2023 học phí EAUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đông Á phải đóng tăng lên từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ trong một năm.
B. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 - 2023
Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 như sau:
Ngành |
Học phí (vnđ/kỳ) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
10.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
10.000.000 |
Công nghệ thông tin |
11.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
10.000.000 |
Công nghệ Chế tạo máy |
10.000.000 |
Kỹ thuật Xây dựng |
10.000.000 |
Công nghệ Thực phẩm |
10.000.000 |
Kế toán |
10.000.000 |
Tài chính Ngân hàng |
10.000.000 |
Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing |
10.000.000 |
Dược |
13.500.000 |
Điều dưỡng |
11.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
10.500.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10.000.000 |
Quản trị khách sạn |
10.000.000 |
Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2021
Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Đông Á khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng rơi vào khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnđ/kỳ học. Cụ thể như sau:
Ngành |
Học phí (vnđ/kỳ) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
9.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
9.000.000 |
Công nghệ thông tin |
10.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
9.000.000 |
Công nghệ Chế tạo máy |
9.000.000 |
Kỹ thuật Xây dựng |
9.000.000 |
Công nghệ Thực phẩm |
9.000.000 |
Kế toán |
9.000.000 |
Tài chính Ngân hàng |
9.000.000 |
Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing |
9.000.000 |
Dược |
12.500.000 |
Điều dưỡng |
10.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
9.500.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.000.000 |
Quản trị khách sạn |
9.000.000 |
C. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2020 - 2021
Đối với năm 2020, mức học phí của mỗi sinh viên theo hệ đào tạo chính quy phải chi trả cho một tín chỉ là: 495.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 7.920.000 đồng trong một kỳ gồm 16 tín chỉ.
Riêng các ngành như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có mức học phí là: 530.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương 8.480.000 đồng/16 tín chỉ/học kỳ.
Ngoài ra còn có ngành Dược với học phí là: 810.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 12.960.000 đồng/học kỳ gồm 16 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Học phí/ kỳ |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối ngành kỹ thuật |
||||
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
14.500.000đ |
A00, A01, A02, D01 |
2 |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
11.500.000đ |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
13.500.000đ |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
11.500.000đ |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
12.500.000đ |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
12.500.000đ |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
11.500.000đ |
|
8 |
Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư) |
7540101 |
11.500.000đ/12.000.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Khối ngành kinh tế – xã hội |
||||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.500.000đ |
A00, A01, C00, D01 |
10 |
Chuyên ngành Marketing |
7340101 |
13.500.000đ |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
12.500.000đ |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
12.500.000đ |
|
13 |
Luật |
7380101 |
12.000.000đ |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
12.000.000đ |
|
15 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
12.500.000đ |
A00, C00, D01, D10 |
16 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
12.500.000đ |
|
Khối ngành sức khỏe |
||||
17 |
Dược học |
7720201 |
17.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
Điều dưỡng |
7720301 |
13.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
|
25.000.000đ |
Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto |
20 |
Quản trị Marketing |
25.000.000đ |
||
21 |
Công nghệ thông tin |
25.000.000đ |
Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản) |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
25.000.000đ |
Theo chương trình chuẩn Anh Quốc |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
25.000.000đ |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: