Các ngành đào tạo đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 438 lượt xem


Các ngành đào tạo đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 mới nhất

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Các ngành đào tạo Đại học

 

 

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A05: Toán, Hoá học, Lịch sử

A06: Toán, Hoá học, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A10: Toán, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A11: Toán, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

*Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành:

– Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá học, Sinh học, D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

– Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)

 

2.

Thiết kế đồ họa số

 

3.

Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng

 

4.

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

 

5.

Công nghệ Bán dẫn

 

6.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

7.

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

 

8.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

 

9.

Điện lạnh và điều hoà không khí

 

10.

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

 

11.

Cơ điện tử

 

12.

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

 

13.

Công nghệ Thực phẩm

7540101

 
 
 

14

Kế Toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí

 

15

Kế toán định hướng ACCA

 

16.

Tài chính Ngân hàng

7340201

 

17.

Quản trị kinh doanh

7340101

 

18.

Marketing

7340101

 

19.

Quản trị nhân lực

7340404

 

20.

Luật

7380101

 

21.

Ngôn ngữ Anh

7220201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

 

22.

Ngôn Ngữ Trung Quốc

7220204

 

23

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

24.

Ngôn ngữ Nhật Bản

 

 

23.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

2.

Quản trị khách sạn

7810201

 

22.

Dược học

7720201

A00: Toán, Vật lí, Hoá học

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A03: Toán Vật lí, Lịch sử

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

 

B. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   17  
2 7340101 Marketing   17  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   17  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   17  
5 7340301 Kế toán   17  
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA   17  
7 7380101 Luật   17  
8 7480201 Công nghệ thông tin   17  
9 7480201 Thiết kế đồ họa số   17  
10 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   17  
11 7510202 Cơ điện tử   17  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   17  
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   17  
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   17  
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   17  
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm   17  
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   17  
18 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   17  
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   17  
20 7720201 Dược học   21  
21 7720301 Điều dưỡng   19  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   17  
23 7810201 Quản trị khách sạn   17  

 

C. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16.5  
2 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 15  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 16  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 15  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 16  
10 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 16  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 16  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 15  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 15  
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21  
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18  
2 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 18  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 18  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 18  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 18  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 18  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18  
10 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 18  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 18  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 18  
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24  
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19.5  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
17 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
25 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
27 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
29 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
30 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19.5 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

E. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, A02, D01 16.5  
2 7510202 Công nghệ Chế tạo máy A00, A01, A02, D01 15  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 16  
4 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 15  
5 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00; A01; C01; D01 15  
6 7510301 Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 15  
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 15  
9 7340101 Marketing ; Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; C00; D14; D15 16  
10 7801201 Quản trị Khách sạn A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 16.5  
11 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 16  
12 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; D14; D15; C00; A01; D01 15  
13 7340301 Kế toán A00; D14; D15; C00; A01; D01 15  
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07; B08; B03 21  
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07; B08; B03 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 15  
2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C00, D01 15  
3 7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 15  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, A02, D01 15  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, D01 15  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A02, D01 15  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, A02, D01 15  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, B00 15  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A02, D01 15  
11 7720201 Dược học A00, A01, A02, B00 20  
12 7720301 Điều dưỡng A00, A01, A02, B00 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 438 lượt xem


Nhắn tin Zalo