Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á 5 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á 5 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 344 lượt xem


Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á 5 năm gần đây

A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   17  
2 7340101 Marketing   17  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   17  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   17  
5 7340301 Kế toán   17  
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA   17  
7 7380101 Luật   17  
8 7480201 Công nghệ thông tin   17  
9 7480201 Thiết kế đồ họa số   17  
10 7510202 Cơ điện tử   17  
11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   17  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   17  
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   17  
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   17  
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   17  
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm   17  
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   17  
18 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   17  
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   17  
20 7720201 Dược học   21  
21 7720301 Điều dưỡng   19  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   17  
23 7810201 Quản trị khách sạn   17  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   18 Điểm thi THPT và học bạ
2 7340101 Quản trị kinh doanh   18 Điểm thi THPT và học bạ
3 7340101 Marketing   18 Điểm thi THPT và học bạ
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   18 Điểm thi THPT và học bạ
5 7340301 Kế toán   18 Điểm thi THPT và học bạ
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA   18 Điểm thi THPT và học bạ
7 7380101 Luật   18 Điểm thi THPT và học bạ
8 7480201 Công nghệ thông tin   18 Điểm thi THPT và học bạ
9 7480201 Thiết kế đồ họa số   18 Điểm thi THPT và học bạ
10 7510202 Cơ điện tử   18 Điểm thi THPT và học bạ
11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   18 Điểm thi THPT và học bạ
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18 Điểm thi THPT và học bạ
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   18 Điểm thi THPT và học bạ
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   18 Điểm thi THPT và học bạ
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   18 Điểm thi THPT và học bạ
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm   18 Điểm thi THPT và học bạ
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   18 Điểm thi THPT và học bạ
18 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   18 Điểm thi THPT và học bạ
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   18 Điểm thi THPT và học bạ
20 7720201 Dược học     Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN 8.0
21 7720301 Điều dưỡng     Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN 6.5
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18 Điểm thi THPT và học bạ
23 7810201 Quản trị khách sạn   18 Điểm thi THPT và học bạ
3. Xét điểm ĐGNL
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
2 7340101 Marketing   15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   15  
5 7340301 Kế toán   15  
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA   15  
7 7380101 Luật   15  
8 7480201 Công nghệ thông tin   15  
9 7480201 Thiết kế đồ họa số   15  
10 7510202 Cơ điện tử   15  
11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   15  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15  
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   15  
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   15  
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   15  
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm   15  
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   15  
18 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   15  
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   15  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15  
21 7810201 Quản trị khách sạn   15  
4. Xét điểm Đánh giá Tư duy
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7340101 Marketing   15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   15  
5 7340301 Kế toán định hướng ACCA   15  
6 7340301 Kế toán   15  
7 7380101 Luật   15  
8 7480201 Thiết kế đồ họa số   15  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   15  
11 7510202 Cơ điện tử   15  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15  
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   15  
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   15  
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   15  
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm   15  
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   15  
18 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   15  
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   15  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15  
21 7810201 Quản trị khách sạn   15  

5. Xét điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
3 7340101 Marketing   18  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   18  
5 7340301 Kế toán   18  
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA   18  
7 7380101 Luật   18  
8 7480201 Thiết kế đồ họa số   18  
9 7480201 Công nghệ thông tin   18  
10 7510202 Cơ điện tử   18  
11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   18  
12 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   18  
13 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   18  
14 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   18  
15 7540101 Công nghệ Thực phẩm   18  
16 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   18  
17 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   18  
18 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   18  
19 7720201 Dược học   24  
20 7720301 Điều dưỡng   0  

C. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16.5  
2 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 15  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 16  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 15  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 15  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 16  
10 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 16  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 16  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 15  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 15  
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21  
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18  
2 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 18  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 18  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 18  
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 18  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 18  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 18  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18  
10 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 18  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 18  
12 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 18  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 18  
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24  
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19.5  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
17 7510202 công nghệ chế tạo máy A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
25 7810201 Quản trị khách sạn D14; D15; C00; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14; D15; C00; D01 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
27 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00 18 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
29 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ
30 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19.5 Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

E. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, A02, D01 16.5  
2 7510202 Công nghệ Chế tạo máy A00, A01, A02, D01 15  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 16  
4 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 15  
5 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00; A01; C01; D01 15  
6 7510301 Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 15  
7 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 15  
9 7340101 Marketing ; Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; C00; D14; D15 16  
10 7801201 Quản trị Khách sạn A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 16.5  
11 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 16  
12 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; D14; D15; C00; A01; D01 15  
13 7340301 Kế toán A00; D14; D15; C00; A01; D01 15  
14 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07; B08; B03 21  
15 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07; B08; B03 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C00, D01 15  
2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C00, D01 15  
3 7340301 Kế toán A00, A01, C00, D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 15  
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, A02, D01 15  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, D01 15  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A02, D01 15  
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, A02, D01 15  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, B00 15  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A02, D01 15  
11 7720201 Dược học A00, A01, A02, B00 20  
12 7720301 Điều dưỡng A00, A01, A02, B00 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 344 lượt xem


Nhắn tin Zalo