Cập nhật Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á 5 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á 5 năm gần đây
A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 mới nhất




B. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 | ||
| 2 | 7340101 | Marketing | 17 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17 | ||
| 4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 17 | ||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 17 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 17 | ||
| 7 | 7380101 | Luật | 17 | ||
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | ||
| 9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 17 | ||
| 10 | 7510202 | Cơ điện tử | 17 | ||
| 11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 17 | ||
| 12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | ||
| 13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 17 | ||
| 14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 17 | ||
| 15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 17 | ||
| 16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 17 | ||
| 17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17 | ||
| 18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 17 | ||
| 19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 17 | ||
| 20 | 7720201 | Dược học | 21 | ||
| 21 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | ||
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | ||
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 17 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 3 | 7340101 | Marketing | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 7 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 10 | 7510202 | Cơ điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 20 | 7720201 | Dược học | Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN 8.0 | ||
| 21 | 7720301 | Điều dưỡng | Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN 6.5 | ||
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | Điểm thi THPT và học bạ |
3. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
| 2 | 7340101 | Marketing | 15 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
| 4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 15 | ||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 15 | ||
| 7 | 7380101 | Luật | 15 | ||
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
| 9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 15 | ||
| 10 | 7510202 | Cơ điện tử | 15 | ||
| 11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 15 | ||
| 12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
| 13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 | ||
| 14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | ||
| 15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | ||
| 16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 15 | ||
| 17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 15 | ||
| 18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | ||
| 19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | ||
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
| 21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
4. Xét điểm Đánh giá Tư duy
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
| 3 | 7340101 | Marketing | 15 | ||
| 4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 15 | ||
| 5 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 15 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
| 7 | 7380101 | Luật | 15 | ||
| 8 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 15 | ||
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
| 10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 15 | ||
| 11 | 7510202 | Cơ điện tử | 15 | ||
| 12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
| 13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 | ||
| 14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | ||
| 15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | ||
| 16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 15 | ||
| 17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 15 | ||
| 18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | ||
| 19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | ||
| 20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
| 21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
5. Xét điểm xét tuyển kết hợp
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
| 3 | 7340101 | Marketing | 18 | ||
| 4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | ||
| 5 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 18 | ||
| 7 | 7380101 | Luật | 18 | ||
| 8 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 18 | ||
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
| 10 | 7510202 | Cơ điện tử | 18 | ||
| 11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 18 | ||
| 12 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | ||
| 13 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | ||
| 14 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | ||
| 15 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 | ||
| 16 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | ||
| 17 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | ||
| 18 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | ||
| 19 | 7720201 | Dược học | 24 | ||
| 20 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 |
C. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

D. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16.5 | |
| 2 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 16 | |
| 4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 16 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 16 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 16 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
| 15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 2 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 18 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 18 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
| 15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 17 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 27 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 29 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 30 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
E. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, A02, D01 | 16.5 | |
| 2 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 4 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Marketing ; Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; C00; D14; D15 | 16 | |
| 10 | 7801201 | Quản trị Khách sạn | A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; D14; D15; C00; A01; D01 | 15 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; D14; D15; C00; A01; D01 | 15 | |
| 14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07; B08; B03 | 21 | |
| 15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07; B08; B03 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00 | 15 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 11 | 7720201 | Dược học | A00, A01, A02, B00 | 20 | |
| 12 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A01, A02, B00 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: