Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 cao nhất 21 điểm
A. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, A02, D01 | 16.5 | |
2 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
4 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 | 15 | |
9 | 7340101 | Marketing ; Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; C00; D14; D15 | 16 | |
10 | 7801201 | Quản trị Khách sạn | A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
11 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 | 16 | |
12 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; D14; D15; C00; A01; D01 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; D14; D15; C00; A01; D01 | 15 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07; B08; B03 | 21 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07; B08; B03 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00 | 15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00, A01, A02, B00 | 20 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A01, A02, B00 | 18 |
B. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2020 - 2021
Đối với năm 2020, mức học phí của mỗi sinh viên theo hệ đào tạo chính quy phải chi trả cho một tín chỉ là: 495.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 7.920.000 đồng trong một kỳ gồm 16 tín chỉ.
Riêng các ngành như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có mức học phí là: 530.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương 8.480.000 đồng/16 tín chỉ/học kỳ.
Ngoài ra còn có ngành Dược với học phí là: 810.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 12.960.000 đồng/học kỳ gồm 16 tín chỉ.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: