Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

B. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16.5 | |
| 2 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 16 | |
| 4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 16 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 16 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 16 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
| 15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 2 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 18 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 18 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
| 15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 17 | 7510202 | công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 20 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D14; D15; C00; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14; D15; C00; D01 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 27 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00 | 18 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 29 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
| 30 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
C. Điểm chuẩn trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, A02, D01 | 16.5 | |
| 2 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 4 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 5 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 6 | 7510301 | Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 7 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 | 15 | |
| 9 | 7340101 | Marketing ; Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; C00; D14; D15 | 16 | |
| 10 | 7801201 | Quản trị Khách sạn | A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 | 16.5 | |
| 11 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; D14; D15; C00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; D14; D15; C00; A01; D01 | 15 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; D14; D15; C00; A01; D01 | 15 | |
| 14 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07; B08; B03 | 21 | |
| 15 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07; B08; B03 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00 | 15 | |
| 10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, D01 | 15 | |
| 11 | 7720201 | Dược học | A00, A01, A02, B00 | 20 | |
| 12 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A01, A02, B00 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: