Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên(DTK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DBG

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại Học Thái Nguyên


Video giới thiệu Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại Học Thái Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Mã trường: DTK
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học  
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02083847359 hoặc  0912847588
  • Email: tuyensinh@tnut.edu.vn
  • Website: https://tnut.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tnut.tuyensinh

Thông tin tuyển sinh

Căn cứ quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên thông báo thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:

1. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

2. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh theo 03 phương thức:

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

- Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến

Phuong an tuyen sinh 2024 Dai hoc Ky thuat cong nghiep - DH Thai Nguyen

Phuong an tuyen sinh 2024 Dai hoc Ky thuat cong nghiep - DH Thai Nguyen

4. Hình thức xét tuyển

4.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2024, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng đối với ngành Kiến trúc, với các tổ hợp có môn thi Vẽ mỹ thuật năm 2024 phải đạt 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

*. Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

- Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).

- Riêng đối với ngành Kiến trúc:

+ Đối với các tổ hợp có môn thi năng khiếu, thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 2 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30) và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật năm 2024 phải đạt 5 điểm trở lên.

+ Đối với tổ hợp không có môn thi năng khiếu, thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).

*. Quy định về điểm xét tuyển:

- Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:

Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK) = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3.

Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK)= (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.

- Ngoài khung điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành, Nhà trường quy định khung điểm cộng khuyến khích cho các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

*. Điểm xét tuyển:

- Đối với các tổ hợp xét tuyển không có môn thi năng khiếu:

Điểm xét tuyển = Điểm TBCHK môn 1 + Điểm TBCHK môn 2 + Điểm môn TBCHK môn 3+ Điểm ƯT + Điểm KK

- Riêng đối ngành kiến trúc với các tổ hợp xét tuyển có môn thi Vẽ mỹ thuật là môn năng khiếu (môn NK), môn NK được nhân hệ số 2. Nhà trường lấy kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội hoặc của trường Đại học Xây dựng Hà Nội.

Phuong an tuyen sinh 2024 Dai hoc Ky thuat cong nghiep - DH Thai Nguyen

Trong đó:

+ Điểm ƯT là điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) và được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

+ Điểm KK là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Trường (Đề án tuyển sinh năm 2024).

+ Điểm xét tuyển không vượt quá 30 điểm (bao gồm cả điểm khuyến khích).

4.3. Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Thời gian xét tuyển

5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2024 và tuyển thẳng:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm):

Trước 30/6/2024.

6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm theo học bạ THPT

Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau:

+ Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://ts.tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

+ Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích GUYÊN

Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT gồm:

+ Phiếu đăng • xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn)

+ Bản phôtô Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí

sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường hợp chưa có sẽ nộp bổ sung sau).

+ Bản phôtô Học bạ THPT.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

B. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2022

Năm 2022, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường là ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa lấy 20 điểm.

Ngành thấp nhất là Công nghệ chế tạo máy, Kinh tế công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường và kiến trúc lấy 15 điểm.

Mặt bằng điểm chuẩn năm nay của trường tăng nhẹ từ 0,5 đến 1 điểm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

C. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2021

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2021 ở mức 15-19 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

D. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2020

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2020 ở mức 15-18 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Học phí

A. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024 (dự kiến)

Dự kiến năm 2024 mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên sẽ là: Mức học phí của hệ đại trà 9.800.000 VNĐ/năm - 11.700.000 VNĐ/năm tùy theo từng ngành và chương trình học.

B. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Theo quy định của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tăng học phí hàng năm tại các trường Đại học, dự kiến vào năm 2023, Trường Đại học Thái Nguyên (TNUT) sẽ thực hiện việc tăng học phí 10% so với năm trước đó, tức năm 2022. Điều này đồng nghĩa với việc học phí hàng tháng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ tùy thuộc vào từng tháng, tương tự so với năm 2022.

C. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm năm 2022

Học phí tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên thay đổi theo từng ngành học và dựa trên xu hướng tăng trong những năm gần đây. Học phí cho năm học 2022 đã tăng 10% so với năm học trước đó. Điều này có nghĩa là học phí hàng tháng cần chi trả có sự điều chỉnh từ 100.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ tùy theo ngành học.

D. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm năm 2021

Theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên năm 2021 – 2022. Đơn giá học phí áp dụng cho mỗi sinh viên được trường quy định cụ thể đối với từng nhóm ngành như sau:

Ngành đào tạo Học phí/tháng
Chương trình đào tạo kỹ sư kỹ thuật 1.170.000 VNĐ
Chương trình đào tạo kỹ sư công nghệ 1.170.000 VNĐ
Chương trình đào tạo bậc cử nhân 980.000 VNĐ
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh 1.980.000 VNĐ

E. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm năm 2020

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) trường ại học Kỹ Thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên cụ thể như sau: 

- Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm

- Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/năm

Chương trình đào tạo

Phuong an tuyen sinh 2024 Dai hoc Ky thuat cong nghiep - DH Thai Nguyen

Phuong an tuyen sinh 2024 Dai hoc Ky thuat cong nghiep - DH Thai Nguyen

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: