Mã trường: DBG
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK) năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái nguyên (DTK) năm 2025 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đạo học Thái Nguyên (DTK) năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại Học Thái Nguyên
Video giới thiệu Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại Học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
- Mã trường: DTK
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02083847359 hoặc 0912847588
- Email: [email protected]
- Website: https://tnut.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tnut.tuyensinh
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm 2025 tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau và sử dụng nhiều tổ hợp khác nhau.
I. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên xét tuyển theo 4 phương thức
1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
Tất cả các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07. Đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh.
Riêng một số ngành:
Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, A10, D01, D07, D84.
Ngành Kỹ thuật môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.
Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.
II. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến
1.1. Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh
- Khoa chuyên môn: Khoa Quốc tế
- Thời gian đào tạo: 5 năm
- Dạy và học: Bằng Tiếng Anh
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
30 |
CTT |
7905218 |
|
|
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
30 |
DTT |
7905228 |
|
1.2. Kỹ sư kỹ thuật
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
a. Khoa Cơ khí
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
|
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
150 |
KTC |
7520103 |
||
|
Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí ) |
50 |
KTC1 |
7520103 |
||
|
Kỹ thuật Vật liệu |
30 |
KVL |
7520309 |
||
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) |
400 |
KCT |
7520114 |
||
|
Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) |
30 |
KRB |
7520107 |
||
b. Khoa Điện
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
|
Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) |
250
|
KTD |
7520201 |
||
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
500 |
TDH |
7520216 |
||
c. Khoa Điện tử
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) |
90 |
KVT |
7520207 |
|
|
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) |
60 |
CBM |
7520207 |
|
|
Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) |
120 |
KMT |
7480106 |
|
d. Khoa Ô tô và Năng lượng
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
40 |
KDO |
7520116 |
|
e. Khoa Xây dựng và môi trường
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
40 |
KXD |
7580201 |
|
|
Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) |
40 |
KTM |
7520320 |
|
1.3. Các ngành công nghệ
- Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng cử nhân); 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư)
a. Khoa Điện tử
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
500 |
CDK |
7510303 |
||
b. Khoa Ô tô và Năng lượng
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) |
400 |
CTO |
7510205 |
||
c. Khoa Cơ khí
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) |
90 |
CTC |
7510201 |
|
d. Khoa Công nghệ cơ điện và điện tử
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
|
Công nghệ chế tạo máy |
50 |
CTM |
7510202 |
||
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) |
400 |
CDT |
7510301 |
||
1.4. Cử nhân
- Thời gian đào tạo: 4 năm
a. Khoa Kinh tế công nghiệp
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
50 |
KCN |
7510604 |
|
|
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) |
90 |
QLC |
7510601 |
|
b. Khoa Quốc tế
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) |
30 |
NNA |
7220201 |
|
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:

C. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:


D. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Năm 2022, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường là ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa lấy 20 điểm.
Ngành thấp nhất là Công nghệ chế tạo máy, Kinh tế công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường và kiến trúc lấy 15 điểm.
Mặt bằng điểm chuẩn năm nay của trường tăng nhẹ từ 0,5 đến 1 điểm so với năm 2021.

E. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2021 ở mức 15-19 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

F. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2020 ở mức 15-18 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Học phí
A. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024 (dự kiến)
Dự kiến năm 2024 mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên sẽ là: Mức học phí của hệ đại trà 9.800.000 VNĐ/năm - 11.700.000 VNĐ/năm tùy theo từng ngành và chương trình học.
B. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Theo quy định của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tăng học phí hàng năm tại các trường Đại học, dự kiến vào năm 2023, Trường Đại học Thái Nguyên (TNUT) sẽ thực hiện việc tăng học phí 10% so với năm trước đó, tức năm 2022. Điều này đồng nghĩa với việc học phí hàng tháng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ tùy thuộc vào từng tháng, tương tự so với năm 2022.
C. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm năm 2022
Học phí tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên thay đổi theo từng ngành học và dựa trên xu hướng tăng trong những năm gần đây. Học phí cho năm học 2022 đã tăng 10% so với năm học trước đó. Điều này có nghĩa là học phí hàng tháng cần chi trả có sự điều chỉnh từ 100.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ tùy theo ngành học.
D. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm năm 2021
Theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên năm 2021 – 2022. Đơn giá học phí áp dụng cho mỗi sinh viên được trường quy định cụ thể đối với từng nhóm ngành như sau:
| Ngành đào tạo | Học phí/tháng |
| Chương trình đào tạo kỹ sư kỹ thuật | 1.170.000 VNĐ |
| Chương trình đào tạo kỹ sư công nghệ | 1.170.000 VNĐ |
| Chương trình đào tạo bậc cử nhân | 980.000 VNĐ |
| Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | 1.980.000 VNĐ |
E. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm năm 2020
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) trường ại học Kỹ Thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên cụ thể như sau:
- Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/năm
Chương trình đào tạo
1. Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh
- Khoa chuyên môn: Khoa Quốc tế
- Thời gian đào tạo: 5 năm
- Dạy và học: Bằng Tiếng Anh
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
30 |
CTT |
7905218 |
|
|
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
30 |
DTT |
7905228 |
|
2. Kỹ sư kỹ thuật
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
2.1. Khoa Cơ khí
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
|
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
150 |
KTC |
7520103 |
||
|
Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí ) |
50 |
KTC1 |
7520103 |
||
|
Kỹ thuật Vật liệu |
30 |
KVL |
7520309 |
||
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) |
400 |
KCT |
7520114 |
||
|
Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) |
30 |
KRB |
7520107 |
||
2.2. Khoa Điện
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
|
Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) |
250
|
KTD |
7520201 |
||
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
500 |
TDH |
7520216 |
||
2.3. Khoa Điện tử
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) |
90 |
KVT |
7520207 |
|
|
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) |
60 |
CBM |
7520207 |
|
|
Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) |
120 |
KMT |
7480106 |
|
2.4. Khoa Ô tô và Năng lượng
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
40 |
KDO |
7520116 |
|
2.5. Khoa Xây dựng và môi trường
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
40 |
KXD |
7580201 |
|
|
Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) |
40 |
KTM |
7520320 |
|
3. Các ngành công nghệ
- Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng cử nhân); 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư)
3.1. Khoa Điện tử
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
500 |
CDK |
7510303 |
||
3.2. Khoa Ô tô và Năng lượng
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) |
400 |
CTO |
7510205 |
||
3.3. Khoa Cơ khí
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) |
90 |
CTC |
7510201 |
|
3.4. Khoa Công nghệ cơ điện và điện tử
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
|
Công nghệ chế tạo máy |
50 |
CTM |
7510202 |
||
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) |
400 |
CDT |
7510301 |
||
4. Cử nhân
- Thời gian đào tạo: 4 năm
4.1. Khoa Kinh tế công nghiệp
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
50 |
KCN |
7510604 |
|
|
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) |
90 |
QLC |
7510601 |
|
4.2. Khoa Quốc tế
|
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) |
30 |
NNA |
7220201 |
|
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư cơ khí mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên thiết kế ô tô mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật máy tính mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ thuật viên máy tính mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư cơ khí mới ra trường là bao nhiêu?



