Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên(DTK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DBG

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại Học Thái Nguyên


Video giới thiệu Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại Học Thái Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Mã trường: DTK
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học  
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02083847359 hoặc  0912847588
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tnut.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tnut.tuyensinh

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm 2025 tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau và sử dụng nhiều tổ hợp khác nhau.

I. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên xét tuyển theo 4 phương thức

1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.

Tất cả các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07. Đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh.

Riêng một số ngành:

Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, A10, D01, D07, D84.

Ngành Kỹ thuật môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.

Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.

II. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến

1.1. Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh

- Khoa chuyên môn: Khoa Quốc tế

- Thời gian đào tạo: 5 năm

- Dạy và học: Bằng Tiếng Anh

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

CTT

7905218

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

DTT

7905228

1.2. Kỹ sư kỹ thuật

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

a. Khoa Cơ khí

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

150

KTC

7520103

Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí )

50

KTC1

7520103

Kỹ thuật Vật liệu

30

KVL

7520309

Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)

400

KCT

7520114

Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)

30

KRB

7520107

b. Khoa Điện

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)

250

 

KTD

7520201

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

500

TDH

7520216

c. Khoa Điện tử

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)

90

KVT

7520207

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

60

CBM

7520207

Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)

120

KMT

7480106

d. Khoa Ô tô và Năng lượng

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

KDO

7520116

e. Khoa Xây dựng và môi trường

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

40

KXD

7580201

Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)

40

KTM

7520320

1.3. Các ngành công nghệ

- Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng cử nhân); 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư)

a. Khoa Điện tử

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

500

CDK

7510303

       

b. Khoa Ô tô và Năng lượng

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển 

Mã ngành

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)

400

CTO

7510205

c. Khoa Cơ khí

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển 

Mã ngành

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)

90

CTC

7510201

d. Khoa Công nghệ cơ điện và điện tử

 

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Công nghệ chế tạo máy

50

CTM

7510202

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)

400

CDT

7510301

1.4. Cử nhân

- Thời gian đào tạo: 4 năm

a. Khoa Kinh tế công nghiệp

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

50

KCN

7510604

Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)   

90

QLC

7510601

b. Khoa Quốc tế

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)

30

 NNA

7220201

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT


2. Xét học bạ

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:

C. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

D. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2022

Năm 2022, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường là ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa lấy 20 điểm.

Ngành thấp nhất là Công nghệ chế tạo máy, Kinh tế công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường và kiến trúc lấy 15 điểm.

Mặt bằng điểm chuẩn năm nay của trường tăng nhẹ từ 0,5 đến 1 điểm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

E. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2021

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2021 ở mức 15-19 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

F. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2020

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2020 ở mức 15-18 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Học phí

A. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024 (dự kiến)

Dự kiến năm 2024 mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên sẽ là: Mức học phí của hệ đại trà 9.800.000 VNĐ/năm - 11.700.000 VNĐ/năm tùy theo từng ngành và chương trình học.

B. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Theo quy định của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tăng học phí hàng năm tại các trường Đại học, dự kiến vào năm 2023, Trường Đại học Thái Nguyên (TNUT) sẽ thực hiện việc tăng học phí 10% so với năm trước đó, tức năm 2022. Điều này đồng nghĩa với việc học phí hàng tháng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ tùy thuộc vào từng tháng, tương tự so với năm 2022.

C. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm năm 2022

Học phí tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên thay đổi theo từng ngành học và dựa trên xu hướng tăng trong những năm gần đây. Học phí cho năm học 2022 đã tăng 10% so với năm học trước đó. Điều này có nghĩa là học phí hàng tháng cần chi trả có sự điều chỉnh từ 100.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ tùy theo ngành học.

D. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm năm 2021

Theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên năm 2021 – 2022. Đơn giá học phí áp dụng cho mỗi sinh viên được trường quy định cụ thể đối với từng nhóm ngành như sau:

Ngành đào tạo Học phí/tháng
Chương trình đào tạo kỹ sư kỹ thuật 1.170.000 VNĐ
Chương trình đào tạo kỹ sư công nghệ 1.170.000 VNĐ
Chương trình đào tạo bậc cử nhân 980.000 VNĐ
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh 1.980.000 VNĐ

E. Học phí Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm năm 2020

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có) trường ại học Kỹ Thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên cụ thể như sau: 

- Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm

- Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/năm

Chương trình đào tạo

1. Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh

- Khoa chuyên môn: Khoa Quốc tế

- Thời gian đào tạo: 5 năm

- Dạy và học: Bằng Tiếng Anh

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

CTT

7905218

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

DTT

7905228

2. Kỹ sư kỹ thuật

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

2.1. Khoa Cơ khí

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

150

KTC

7520103

Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí )

50

KTC1

7520103

Kỹ thuật Vật liệu

30

KVL

7520309

Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)

400

KCT

7520114

Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)

30

KRB

7520107

2.2. Khoa Điện

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)

250

 

KTD

7520201

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

500

TDH

7520216

2.3. Khoa Điện tử

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)

90

KVT

7520207

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

60

CBM

7520207

Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)

120

KMT

7480106

2.4. Khoa Ô tô và Năng lượng

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

KDO

7520116

2.5. Khoa Xây dựng và môi trường

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

40

KXD

7580201

Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)

40

KTM

7520320

3. Các ngành công nghệ

- Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng cử nhân); 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư)

3.1. Khoa Điện tử

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

500

CDK

7510303

       

3.2. Khoa Ô tô và Năng lượng

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển 

Mã ngành

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)

400

CTO

7510205

3.3. Khoa Cơ khí

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển 

Mã ngành

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)

90

CTC

7510201

3.4. Khoa Công nghệ cơ điện và điện tử

 

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Công nghệ chế tạo máy

50

CTM

7510202

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)

400

CDT

7510301

4. Cử nhân

- Thời gian đào tạo: 4 năm

4.1. Khoa Kinh tế công nghiệp

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

50

KCN

7510604

Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)   

90

QLC

7510601

4.2. Khoa Quốc tế

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)

30

 NNA

7220201

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo