Các ngành đào tạo Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái nguyên (DTK) năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái nguyên (DTK) năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 557 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái nguyên (DTK) năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái nguyên (DTK) năm 2025 mới nhất

1. Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh

- Khoa chuyên môn: Khoa Quốc tế

- Thời gian đào tạo: 5 năm

- Dạy và học: Bằng Tiếng Anh

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

CTT

7905218

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

30

DTT

7905228

2. Kỹ sư kỹ thuật

- Thời gian đào tạo: 4,5 năm

2.1. Khoa Cơ khí

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

150

KTC

7520103

Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí )

50

KTC1

7520103

Kỹ thuật Vật liệu

30

KVL

7520309

Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)

400

KCT

7520114

Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)

30

KRB

7520107

2.2. Khoa Điện

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)

250

 

KTD

7520201

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

500

TDH

7520216

2.3. Khoa Điện tử

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)

90

KVT

7520207

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

60

CBM

7520207

Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)

120

KMT

7480106

2.4. Khoa Ô tô và Năng lượng

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

KDO

7520116

2.5. Khoa Xây dựng và môi trường

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

40

KXD

7580201

Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)

40

KTM

7520320

3. Các ngành công nghệ

- Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng cử nhân); 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư)

3.1. Khoa Điện tử

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

500

CDK

7510303

       

3.2. Khoa Ô tô và Năng lượng

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển 

Mã ngành

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)

400

CTO

7510205

3.3. Khoa Cơ khí

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển 

Mã ngành

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)

90

CTC

7510201

3.4. Khoa Công nghệ cơ điện và điện tử

 

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Công nghệ chế tạo máy

50

CTM

7510202

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)

400

CDT

7510301

4. Cử nhân

- Thời gian đào tạo: 4 năm

4.1. Khoa Kinh tế công nghiệp

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

50

KCN

7510604

Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)   

90

QLC

7510601

4.2. Khoa Quốc tế

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã xét tuyển

Mã ngành

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)

30

 NNA

7220201

B. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025

Media VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT2. Xét học bạ

D. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

E. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2022

Năm 2022, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường là ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa lấy 20 điểm.

Ngành thấp nhất là Công nghệ chế tạo máy, Kinh tế công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường và kiến trúc lấy 15 điểm.

Mặt bằng điểm chuẩn năm nay của trường tăng nhẹ từ 0,5 đến 1 điểm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

F. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2021

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2021 ở mức 15-19 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

G. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2020

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2020 ở mức 15-18 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

1 557 lượt xem


Nhắn tin Zalo