Trường Đại học Giao thông Vận tải (GHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: GHA

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải

Video giới thiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (84.24) 37663311
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.utc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT;

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo 4 phương thức

3.1. Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

3.1.1. Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển.

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).

3.1.2. Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyến thắng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi.

3.2. Phương thức 2 (PT2)

3.2.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội (mã GHA)

Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên (ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau), trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5.50 điểm. Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) thay thế cho điểm học bạ môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường (tham khảo tại www.tuyensinh.utc.edu.vn).

3.2.1. Tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu tại TP.HCM (mã GSA)

Sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình học kỳ I lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên (ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau), trong đó ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5.50 điểm.

3.3. Phương thức 3 (PT3)

Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.

3.4. Phương thức 4 (PT4)

Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm hai môn học (môn Toán và 01 môn không phải Ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình lớp 10 cộng điểm trung bình lớp 11 cộng điểm trung bình lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15.00 điểm trở lên, áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội. Ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào từng ngành sẽ thông báo chi tiết sau.

Khi tính tổng điểm xét tuyển, sử dụng quy đổi điểm từ chứng chỉ Ielts theo quy định tham khảo tại www.tuyensinh.utc.edu.vn

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh các chương trình đại trà và chất lượng cao là 6.000

(Tại HN: 4500, tại Phân hiệu TP. HCM: 1500). Chỉ tiêu tuyển sinh các chương trình liên kết quốc tế: 90.

Ghi chú:

Tổ hợp xét tuyến:

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

V00: Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật

V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường Đại học GTVT lấy điểm trúng tuyển theo từng mã ngành xét tuyển và không có sự chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển. Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn. 

5. Một số lưu ý với thí sinh khi đăng ký xét tuyển

5.1. Cách tính điểm ưu tiên

- Căn cứ Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06/6/2022 của Bộ GDĐT ban hành Quy chế
tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, Điều 7.

- Cách tính điểm ưu tiên từ năm 2023 và tiếp tục áp dụng cho năm 2024:

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung
cấp) và một năm kế tiếp.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (theo thang 10 điểm và
tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định như sau:

Điểm ưu tiên = [(30–Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định (*)

- Thí sinh được tổng điểm dưới 22,5 điểm (theo thang 10 điểm cho mỗi môn) được cộng
đủ điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định, không cần tính theo công thức (*).

5.2. Cách tính tổng điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT

[Tổng điểm trung bình cả năm học 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm THPT/3]
+ điểm ưu tiên (nếu có)

Ví dụ:

Tổ hợp xét tuyển A00: Toán + Vật lý + Hoá học

A=[Toán10+Lý10+Hoá10+Toán11+Lý11+Hoáll+ Toán12+Lý12+Hoá12]/3

Một thí sinh có tổng điểm học bạ của tổ hợp xét tuyển A=26,5 điểm, thí sinh này ở khu vực ưu tiên 1 (KV1, diểm ưu tiên là 0,75đ) và thuộc đối tượng ưu tiên 01 (ĐTUT01, điểm ưu tiên là 2đ) 

Điểm ưu tiên khu vực: [(30-26,5)/7,5] x 0,75 = 0,35

Điểm ưu tiên đối tượng: [(30-26,5)/7,5] × 2 = 0,93

Vậy tổng điểm xét tuyển của thí sinh sẽ là: ĐXT = 26,5+0,35 + 0,93 = 27,78

5.3. Cách tính tổng điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm học bạ 2 môn và trường hợp thí sinh dùng chứng chỉ IELTS thay thế điểm học bạ môn Tiếng Anh trong xét tuyển học bạ:

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS

- Tính tổng điểm (theo thang điểm 40) theo công thức

A= điểm học bạ môn Toán+ điểm học bạ môn Lý hoặc Hoá hoặc Văn + điểm IELTS quy đổi x hệ số 2;

- Quy đổi tổng điểm A về thang điểm 30 theo công thức: B = A x 30/40;

- Tổng điểm xét tuyển ĐXT=B + điểm ưu tiên (nếu có)

Ví dụ:

Một thí sinh ở khu vực ưu tiên 2 (KV2, diểm ưu tiên là 0,25đ) và thuộc đối tượng ưu tiên 06 (ĐTUT06, điểm ưu tiên là 1đ) có điểm môn Toán 8,5; môn Lý 9,0 và IELTS 6.0 sẽ có tổng điểm thang 40 như sau:

A=8,5+9,0 + 9,0 x2 = 35,5 (vì 6.0 IELTS quy đổi = 9,0);

Quy đổi tổng điểm A về thang điểm 30: B = 35,5 x 30/40= 26,625

Điểm ưu tiên khu vực KV2: : [(30-26,625)/7,5] x 0,25 = 0,1125

Điểm ưu tiên đối tượng 01: [(30-26,625)/7,5] x 1 = 0,45

Vậy tổng điểm xét tuyển của TS là: ĐXT=26,625 +0,1125 +0,45 = 27.1875 (làm tròn bằng 27,19);

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao Thông Vận Tải năm 2024

1. Xét điểm thi THPT ( GHA)

2. Xét điểm học bạ (Hà Nội - GHA)

TT Ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D07 27.84
2 Kế toán 7340301 A00, A01; D01; D07 27.80
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D07 28.23
4 Kinh tế 7310101 A00; A0 1; D01; D07 27.87
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D07 27.29
6 Khai thác vận tải 7840101 A00; A01; D01; D07 26.59
7 Kinh tế vận tải 7840104 A00; A01; D01; D07 27.20
8 Kinh tế xây dựng 7580301 A00; A0 1; D01; D07 26.75
9 Quản lý xây dựng 7580302 A00; A0 1; D01; D07 26.56
10 Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00; A01; D01; D07 26.65
11 Toán ứng dụng 7460112 A00; A0 1; D01; D07 26.89
12 Công nghệ kỳ thuật giao thông 7510104 A00; A01; D01; D07 26.68
13 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00; B00; D01; D07 25.94
14 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00; A01, D01, D07 27.21
15 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00; A0 1; D01; D07 26.07
16 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00; A01; D01; D07 25.87
17 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; D07 27.45
18 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00; A01; D07 27.83
19 Kỹ thuật robot và ưí tuệ nhân tạo 7520218 A00; A01; D01; D07 27.88
20 Hệ thống giao thông thông minh 7520219 A00; A0 1; D01; D07 26.20
21 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01,D01,D07 25.56
22 Kiến trúc 7580101 A00; A01 26.27
23 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00; A0 1; D01; D07 25.53
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 7580202 A00; A01; D01; D07 24.80
25 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông 7580205 A00; A01; D01; D07 23.08
26 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00; A01; D07 28.51
27 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -Anh) 7340101 QT A00; A01; D01; D07 27.04
28 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 7340301 QT A00; A01; D01; D07 26.17
29 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt -Anh) 7480201 QT A00; A01; D01; D07 27.94
30 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 7520103 QT A00; A01; D01; D07 26.13
31 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201 QT A00; A01; D01; D07 24.96
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) 7580205 QT A00; A01; D01/D03; D07 24.62
33 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) 7580301 QT A00; A01; D01; D07 25.42
34 Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) 7580302 QT A00; A01; D01; D07 25.12
35 Ngôn ngừ Anh 7220201 D01; D09; D10 26.71
36 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedíordshire -Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) 7580302 LK A00, A01,D01,D07 20.95
37 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie -Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bàng tiếng Anh) 7340101 LK A00, A01,D01,D07 20.09
38 Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc) 7580205 LK A00, A01,D01,D07 18.00

3. Xét tuyển kết hợp (Hà Nội - GHA)

TT Ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyên Tổ hợp xét tuyển Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 TLI, THI, TVI 28.80
2 Khoa học máy tính 7480101 TLI, THI 28.18
3 Công nghệ thông tin 7480201 TLI, THI 28.08
4 Kỹ thuật cơ điện tủ' 7520114 TLI, THI, TVI 27.58
5 Kỹ thuật ô tô 7520130 TLI, THI, TVI 27.22
6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 TLI, THI 28.10

4. Xét điểm học bạ (Phân hiệu tại TP. HCM - GSA)

TT Ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm đủ ĐKTT theo thang điểm 30
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; C01 26.20
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01; C01 27.36
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; C01 27.13
4 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; C01 26.40
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07 27.55
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; C01 27.99
7 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00; A01; D01; D07 26.24
8 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00; A01; D01; D07 25.21
9 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00; A01; D01; D07 26.82
10 Kỳ thuật điện 7520201 A00; A01; D01; C01 2589
11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00; A01; D01; C01 25.40
12 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá 7520216 A00; A01; D01; C01 26.64
13 Kiến trúc 7580101 A00; A01 24.84
14 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; D01; D07 24.26
15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00; A01; D01; D07 21.53
16 Kinh tế xây dựng 7580301 A00; A01; D01; C01 24.97
17 Quản lý xây dựng 7580302 A00; A01; D01; C01 24.87
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; C01 25.40
19 Khai thác vận tải 7840101 A00; A01; D01; C01 26.97

5. Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM (Phân hiệu tại TP. HCM - GSA)

TT Ngành xét tuyển Mã ngành xét tuyển Điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo thang điểm 1200
1 Quản trị kinh doanh 7340101 760
2 Kế toán 7340301 735
3 Công nghệ thông tin 7480201 800
4 Logistics và Quản lý chuồi cung ứng 7510605 890
5 Kỹ thuật ô tô 7520130 760
6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 815
7 Kỹ thuật xây dựng 7580201 690
8 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 660
9 Khai thác vận tải 7840101 785

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao Thông Vận Tải năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.96  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.77  
3 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.85  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.1  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.77  
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.48  
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 22.55  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.24  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.38  
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trinh chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 24.03  
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.75  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.15  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.79  
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khi (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.45  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.87  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 22.85  
17 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực A00; A01; D01; D07 22.85  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.87  
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.72  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.26  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá A00; A01; D07 25.19  
22 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.34  
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 21.45  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21  
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 22.55  
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22  
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 20.9  
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 18.3  
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.25  
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trinh chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt • Pháp, cầu - Đường bộ Việt - Anh. Công trinh giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 18.9  
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.6  
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.98  
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.7  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.51  
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 20.5  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.8  
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.4  
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.35

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.7  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.57  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.92  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.64  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 2.97  
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.16  
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.73  
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.48  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.26  
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.16  
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 26.11  
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.51  
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 25.12  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.88  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.61  
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.23  
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 27.23  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 27.6  
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.36  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.59  
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 24.65  
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 22.61  
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20  
24 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.68  
25 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.44  
26 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 27.98  
27 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.17  
28 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.2  
29 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D03; D07 23  
30 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.47  
31 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.82  
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20  
33 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) A00; A01; D01; D07 20  

3. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   50.49  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng   50  
3 7340301 Kế toán   50  
4 7460112 Toán ứng dụng   50.74  
5 7480101 Khoa học máy tính   55.53  
6 7480201 Công nghệ thông tin   56.19  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   50.77  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí   50.72  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   50.29  
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt   50  
11 7520116 Kỹ thuật cơ khi động lực   50.4  
12 7520130 Kỹ thuật ô tô   50.72  
13 7520201 Kỹ thuật điện   50  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   55.41  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiến và tự động hoá   51.8  
16 7520218 Kỹ thuật robot và tri tuệ nhân tạo   50.04

 

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao Thông Vận Tải năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 7
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 3
3 7340110QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; NV <= 2
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.95 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 6
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 4
6 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 6
7 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 23.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 1
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 1
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
10 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 24.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 3
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D07 22.75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 5
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; NV <= 2
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 23.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 6
14 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 20.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; NV <= 5
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 13
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 21.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; NV <= 1
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 21.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 2
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán 8.6; NV <= 1
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 23.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6; NV <= 4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 14
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 25.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 1
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 24.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; NV <= 6
23 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 17.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.6; NV <= 15
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 4
25 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 19 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.8; NV <= 2
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 5
27 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 18.45 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; NV <= 2
28 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; NV <= 1
29 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán 5.4; NV <= 7
30 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5; NV <= 3
31 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 17.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.2; NV <= 3
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; NV <= 1
33 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; NV <= 8
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 8
35 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 18.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; NV <= 1
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; NV <= 4
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 12
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; NV <= 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.8 Điểm toán: ³ 9.07 NV £ 2
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.67 Điểm toán: ³ 9.07 NV £ 1
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.12 Điểm toán: ³ 9.20 NV £ 1
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.75 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 2
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.9 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 3
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 25.92 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 2
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 26.53 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 1
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.18 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 2
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 25.67 Điểm toán: ³ 8.57 NV £ 2
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 25.25 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 3
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 25.97 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 2
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.08 Điểm toán: ³ 8.27 NV £ 1
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B01; D07 23.77 Điểm toán: ³ 7.03 NV £ 5
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 26.9 Điểm toán: ³ 9.43 NV £ 2
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 25.17 Điểm toán: ³ 8.43 NV £ 6
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 24.22 Điểm toán: ³ 7.33 NV £ 2
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.12 Điểm toán: ³ 9.00 NV £ 1
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 27.62 Điểm toán: ³ 8.63 NV £ 1
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 25.02 Điểm toán: ³ 8.17 NV £ 5
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.3 Điểm toán: ³ 7.63 NV £ 2
21 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 21.7 Điểm toán: ³ 7.17 NV £ 3
22 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 19.12 Điểm toán: ³ 5.87 NV £ 4
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.23 Điểm toán: ³ 6.93 NV £ 2
24 7340101QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.83 Điểm toán: ³ 8.73 NV £ 1
25 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lương cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.95 Điểm toán: ³ 8.87 NV £ 2
26 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chấ lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D07 28.37 Điểm toán: ³ 8.97 NV £ 1
27 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.73 Điểm toán: ³ 9.00 NV £ 1
28 7580201QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiến tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 22.2 Điểm toán: ³ 6.00 NV £ 1
29 7580205QT Kỹ thuật xây dựng cồn trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 22.13 Điểm toán: ³ 7.00 NV £ 1
30 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.68 Điểm toán: ³ 8.40 NV £ 3
31 7580302QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 21.28 Điểm toán: ³ 7.30 NV £ 3
32 7580302LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) A00; A01; D01; D07 21 Điểm toán: ³ 6.37 NV £ 2
33 7340101LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành kinh doanh quốc tế (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) A00; A01; D01; D07 24.37 Điểm toán: ³ 6.80 NV £ 6

 3. Điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 17.41 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.37; NV <= 1
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 14.22 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.73; NV <= 4
3 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 14.25 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 4; NV <= 2
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.72 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 3.7; NV <= 6
5 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 16.37 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.77; NV <= 1
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.9; NV <= 1
7 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 20.37 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.3; NV <= 4

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao Thông Vận Tải năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.5 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 8
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV <= 2
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.55 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.6; TTNV <= 2
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.7 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV <= 8
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 24.6 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 2
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 24.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.4; TTNV: 1
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.8; TTNV: 1
9 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8
10 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.8 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 3
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
13 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 17.15 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.8; TTNV: 1
14 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07 23.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.2; TTNV: 1
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.65 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 9; TTNV <= 2
16 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 22.9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV <= 2
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 21.2 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.2; TTNV <= 4
18 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 24.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 2
19 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 3
20 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 23.75 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8; TTNV <= 5
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 22.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 5
22 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 24.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7.8; TTNV <= 5
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 24.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 25.1 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 4
26 7520218 Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 23.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV: 1
27 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao QTKD Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.85 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 7; TTNV <= 5
28 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.35 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 3
29 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.6; TTNV <= 7
30 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 4
31 7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 16.3 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.6; TTNV <= 2
32 7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00; A01; D03; D07 17.9 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 5.2; TTNV <= 4
33 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01; D07 16.05 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 6.4; TTNV: 1
34 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 21.4 Tiêu chí phụ: Điểm toán >= 8.4; TTNV <= 8

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Giao Thông Vận Tải năm 2020

1. Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00, A01, D01, D07 23.3 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 5
2 7340301 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00, A01, D01, D07 23.55 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
3 7310101 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) A00, A01, D01, D07 22.8 Điểm toán >=8, TTNV <= 3
4 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 22 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 7
5 7840101 Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) A00, A01, D01, D07 21.95 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 2
6 7840104 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) A00, A01, D01, D07 20.7 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 3
7 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 25 Điểm toán >=9; TTNV <= 3
8 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 20.4 Điểm toán >=7.6; TTNV <= 4
9 7460112 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) A00, A01, D07 16.4 Điểm toán >=6.4; TTNV 1
10 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 24.75 Điểm toán >=9; TTNV <= 3
11 7510104 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A00, A01, D01, D07 18 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
12 7520320 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) A00, B00, D01, D07 16.05 Điểm toán >=5.2; TTNV <= 5
13 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A00, A01, D01, D07 23.1 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 6
14 7520114 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00, A01, D01, D07 23.85 Điểm toán >=7.8; TTNV <= 2
15 7520115 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00, A01, D01, D07 21.05 Điểm toán >=8.8; TTNV 1
16 7520116-01 Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính A00, A01, D01, D07 16.7 Điểm toán >=5.8; NV1
17 7520116-02 Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa хе A00, A01, D01, D07 16.35 Điểm toán >=3.6; NV1
18 7520116-03 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực A00, A01, D01, D07 19.4 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 3
19 7520130 Ngành Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 24.55 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
20 7520201 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A00, A01, D07 21.45 Điểm toán >=7.2; TTNV <= 2
21 7520207 Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) A00, A01, D07 22.4 Điểm toán >=8.6; TTNV <= 7
22 7520216 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A00, A01, D07 24.05 Điểm toán >=8.8; TTNV <= 4
23 7580201 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00, A01, D01, D07 17 Điểm toán >=7.4; TTNV <= 2
24 7580202 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) A00, A01, D01, D07 16.55 Điểm toán >=5; NV1
25 7580205-01 Chuyên ngành Cầu đường bộ A00, A01, D01, D07 17.1 Điểm toán >=7.4; NV1
26 7580205-02 Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ A00, A01, D01, D07 17.15 Điểm toán >=6; NV1
27 7580205-03 Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro A00, A01, D01, D07 16.75 Điểm toán >=6; TTNV <= 3
28 7580205-04 Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị A00, A01, D01, D07 17.2 Điểm toán >=6.2; NV1
29 7580205-05 Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay A00, A01, D01, D07 16.2 Điểm toán >=6; NV1
30 7580205-06 Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị A00, A01, D01, D07 16.15 Điểm toán >=6.2; TTNV <=2
31 7580205-07 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường A00, A01, D01, D07 16.45 Điểm toán >=5.8; TTNV <=2
32 7580205-08 Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình A00, A01, D01, D07 16.1 Điểm toán >=7; NV1
33 7580302 Ngành Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 17.2 Điểm toán >=6.2; TTNV <=4
34 7580205QT Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) A00, A01, D01, D07 16.25 Điểm toán >=6.6; NV1
35 7480201QT Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 23.3 Điểm toán >=8.4; NV1
36 7520103QT Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 20.7 Điểm toán >=8.2; TTNV <= 9
37 7580201QT-01 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 16.2 Điểm toán >=4.8; TTNV <=3
38 7580201QT-02 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00, A01, D01, D03 16.25 Điểm toán >=6; NV1
39 7580301QT Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 16.6 Điểm toán >=7.6; TTNV <=2
40 7340301QT Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00, A01, D01, D07 19.6 Điểm toán >=7.6, NV1

 2. Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   25.67  
2 7340301 Kế toán   25.57  
3 7310101 Kinh tế   25.4  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   25.4  
5 7840101 Khai thác vận tải   21.4  
6 7840104 Kinh tế vận tải   22.42  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   26.65  
8 7580301 Kinh tế xây dựng   23.32  
9 7460112 Toán ứng dụng   18  
10 7480201 Công nghệ thông tin   26.45  
11 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông   20.43  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường   20.18  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí   24.62  
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   25.9  
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt   22.65  
16 7520116-01 Nhóm ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính   18  
17 7520116-02 Nhóm ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện - metro, Đầu máy - Toa xe   18  
18 7520116-03 Kỹ thuật máy động lực   18  
19 7520130 Kỹ thuật ô tô   26.18  
20 7520201 Kỹ thuật điện   23.48  
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   23.77  
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   25.77  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng   19.5  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   18  
25 7580205-01 Chuyên ngành Cầu đường bộ   19.5  
26 7580205-02 Nhóm ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ   18  
27 7580205-03 Nhóm ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro   18  
28 7580205-04 Nhóm ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị   18  
29 7580205-05 Nhóm ngành: Đường ô tô và sân bay, Cầu - Đường ô tô và sân bay   18  
30 7580205-06 Nhóm ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị   18  
31 7580205-07 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường   18  
32 7580205-08 Nhóm ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình   18  
33 7580302 Quản lý xây dựng   21.88  
34 7580205QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18  
35 7480201QT Công nghệ thông tin (Chương trình công nghệ thông tin Việt - Anh)   25.17  
36 7520103QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh)   23  
37 7580201QT-01 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   18  
38 7580201QT-02 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ xây dựng Việt - Pháp)   19.5  
39 7580301QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)   19.5  
40 7340301QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)   20.27

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 -2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 của Đại học Giao thông Vận tải sẽ tăng 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí  sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ so với năm học trước.

B. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 - 2023

Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2022 – 2023. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 390.000 VNĐ/ tín chỉ 

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 850.000 VNĐ/ tín chỉ

C. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 - 2022

Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2021 – 2022. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 354.000 VNĐ/ tín chỉ (không quá 11,7 triệu VNĐ/ sinh viên).

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 770.000 VNĐ/ tín chỉ

- Bên cạnh đó, chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.

D. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí của trường Đại học Giao thông Vận tải (chương trình đại trà) không quá 11.700.000 VNĐ/ sinh viên. Ngoài ra, các khoản thu học phí của trường thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục quốc dân.

Chương trình đào tạo

 

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: