Mã trường: HTN
- Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
- Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022-2023
- Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023-2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Video giới thiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Youth Academy (VYA)
- Mã trường: HTN
- Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
- Cơ sở Hà Nội: 58 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội
- SĐT: 024.3834 3239
- Phân viện miền Nam: Số 261 Đường Hoàng Hữu Nam - P. Tân Phú - Q. 9 - TP Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.896 6914
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://vya.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam/
Thông tin tuyển sinh
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
+ Tốt nghiệp THPT năm 2024 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
Chú ý: Học viện sẽ chuyển chỉ tiêu xét tuyển sang phương thức khác khi không tuyển đủ chỉ tiêu
2. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Luật |
7380101 |
180 |
200 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
4 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
D15 |
Văn + Địa + Anh |
|||||
5 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
100 |
100 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
7 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
3. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
50 |
50 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Luật |
7380101 |
25 |
25 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
25 |
25 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
4. Hồ sơ xét tuyển
1. Phiếu đăng ký xét tuyển
2. Học bạ THPT (Photo công chứng)
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
5. Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp THPT.
6. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
7. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét theo kết quả thi THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện ( Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT).
b. Xét theo kết quả học tập THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20.00 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 6.0 điểm)
8. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
a. Đối với phương thức xét theo kết quả thi THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
b. Đối với phương thức xét học bạ (bắt đầu từ 1/3/2024)
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024
a. Cơ sở tại Hà Nội
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Tổ hợp |
Thang điểm |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
21 |
24.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
22 |
25.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
23 |
25.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
23 |
24.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Luật |
7380101 |
26 |
25.5 |
C00, C20, A00, A09 |
30 |
Tâm lý học |
7310401 |
26.5 |
26.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
27.5 |
27.5 |
C00, C20, D01, D15 |
30 |
b. Phân hiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Tổ hợp |
Thang điểm |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
21 |
21.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
20 |
15 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Luật |
7380101 |
21 |
24 |
C00, C20, A00, A09 |
30 |
2. Xét học bạ
A: Cơ sở Hà Nội
STT | Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 27.5 |
2 | 7310401 | Tâm lý học | 26.5 |
3 | 7380101 | Luật | 26 |
4 | 7310205 | Quản lí Nhà Nước | 23 |
5 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | 23 |
6 | 7760101 | Công tác xã hội | 22 |
7 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 21 |
B. Phân hiệu Học viện Thanh Thiếu Niên tại TP Hồ Chí Minh:
STT | Mã Ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 21 |
2 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | 20 |
3 | 7380101 | Luật | 21 |
B. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 25.5 | |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09 | 24.5 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
5 | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
7 | 7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 20 |
C. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 26 | |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; A00; A09 | 24 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
4 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
6 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 15 |
D. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C20;A09;A00 | 16 | |
4 | 7380101 | Luật | C00;C20;D01;A09;A00 | 19 | |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00;C20;D01;D66 | 19 | |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C20;A09;A00 | 15 |
E. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; D66; C20; D01 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00; D66; D84; A00 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D66; D15; D01 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
4 | 7380101 | Luật | C00; D66; D84; A00 | 17 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00; D66; D84; D01 | 17 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; D66; D84; A00 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
Học phí
A. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2023-2024
Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2023-2024 áp dụng theo mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
So với năm trước, mức học phí tăng không đáng kể.
B. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2022-2023
Theo Đề án tuyển sinh 2022 của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, học phí năm học 2022-2023 dự kiến với sinh viên chính quy tăng hơn năm trước.
Cụ thể như sau:
-Học phí khối ngành III (Luật): 1.250.000 đồng/tháng/1 sinh viên. Như vậy học phí nhóm ngành này nguyên năm khoảng 12.500.000 đồng/sinh viên
-Học phí khối ngành VII (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Công tác thanh thiếu niên, Công tác xã hội, Quản lý nhà nước, Tâm lý học, Quan hệ công chúng): 1.200.000 đồng/tháng/1 sinh viên.
Như vậy học phí nhóm ngành này nguyên năm khoảng 12.000.000 đồng/sinh viên
C. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2021-2022
Sinh viên hệ chính quy năm học 2021-2022 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam đóng học phí 1 kỳ (5 tháng) theo mức học phí sau:
980.000 đ/tháng x 5 tháng = 4.900.000 đ/học kỳ
Như vậy 1 năm học, sinh viên sẽ đóng khoảng 9.800.000 đ.
D. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2020-2021
Sinh viên hệ chính quy năm học 2020-2021 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam đóng học phí 1 kỳ (5 tháng) theo mức học phí sau:
980.000 đ/tháng x 5 tháng = 4.900.000 đ/học kỳ
Như vậy 1 năm học, sinh viên sẽ đóng khoảng 9.800.000 đ.
Chương trình đào tạo
1. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Luật |
7380101 |
180 |
200 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
4 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
D15 |
Văn + Địa + Anh |
|||||
5 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
100 |
100 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
7 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
2. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
50 |
50 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Luật |
7380101 |
25 |
25 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
25 |
25 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: