Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024
a. Cơ sở tại Hà Nội
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Tổ hợp |
Thang điểm |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
21 |
24.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
22 |
25.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
23 |
25.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
23 |
24.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Luật |
7380101 |
26 |
25.5 |
C00, C20, A00, A09 |
30 |
Tâm lý học |
7310401 |
26.5 |
26.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
27.5 |
27.5 |
C00, C20, D01, D15 |
30 |
b. Phân hiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT |
Điểm trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Tổ hợp |
Thang điểm |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
21 |
21.5 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
20 |
15 |
C00, C20, D01, A09 |
30 |
Luật |
7380101 |
21 |
24 |
C00, C20, A00, A09 |
30 |
2. Xét học bạ
A: Cơ sở Hà Nội
STT | Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 27.5 |
2 | 7310401 | Tâm lý học | 26.5 |
3 | 7380101 | Luật | 26 |
4 | 7310205 | Quản lí Nhà Nước | 23 |
5 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | 23 |
6 | 7760101 | Công tác xã hội | 22 |
7 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 21 |
B. Phân hiệu Học viện Thanh Thiếu Niên tại TP Hồ Chí Minh:
STT | Mã Ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 21 |
2 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | 20 |
3 | 7380101 | Luật | 21 |
B. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 25.5 | |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09 | 24.5 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
5 | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
7 | 7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 20 |
C. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 26 | |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; A00; A09 | 24 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
4 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
6 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 15 |
D. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C20;A09;A00 | 16 | |
4 | 7380101 | Luật | C00;C20;D01;A09;A00 | 19 | |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00;C20;D01;D66 | 19 | |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C20;A09;A00 | 15 |
E. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; D66; C20; D01 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00; D66; D84; A00 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D66; D15; D01 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
4 | 7380101 | Luật | C00; D66; D84; A00 | 17 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00; D66; D84; D01 | 17 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; D66; D84; A00 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 15 | Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quan hệ công chúng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Luật sư mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Tâm lý học mới nhất 2024
- Mức lương của Luật sư mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Quan hệ công chúng mới ra trường là bao nhiêu?