Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022
A. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 26 | |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; A00; A09 | 24 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
4 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
6 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 15 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 15 |
B. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2022 - 2023
Theo Đề án tuyển sinh 2022 của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, học phí năm học 2022-2023 dự kiến với sinh viên chính quy tăng hơn năm trước.
Cụ thể như sau:
-Học phí khối ngành III (Luật): 1.250.000 đồng/tháng/1 sinh viên. Như vậy học phí nhóm ngành này nguyên năm khoảng 12.500.000 đồng/sinh viên
-Học phí khối ngành VII (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Công tác thanh thiếu niên, Công tác xã hội, Quản lý nhà nước, Tâm lý học, Quan hệ công chúng): 1.200.000 đồng/tháng/1 sinh viên.
Như vậy học phí nhóm ngành này nguyên năm khoảng 12.000.000 đồng/sinh viên
C. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C20;A09;A00 | 16 | |
4 | 7380101 | Luật | C00;C20;D01;A09;A00 | 19 | |
5 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00;C20;D01;D66 | 19 | |
6 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C20;D01;A09 | 16 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C20;A09;A00 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: