Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022 cao nhất 26 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:
1 190 lượt xem


Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022

A. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D66 26  
2 7380101 Luật C00; C20; A00; A09 24  
3 7310205 Quản lý nhà nước C00; C20; D01; A09 15  
4 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00; C20; D01; A09 15  
5 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; A09 15  
6 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 15  
7 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 15

B. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm học 2022 - 2023

Theo Đề án tuyển sinh 2022 của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, học phí năm học 2022-2023 dự kiến với sinh viên chính quy tăng hơn năm trước.

 Cụ thể như sau:

 -Học phí khối ngành III (Luật): 1.250.000 đồng/tháng/1 sinh viên. Như vậy học phí nhóm ngành này nguyên năm  khoảng 12.500.000 đồng/sinh viên

 -Học phí khối ngành VII (Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Công tác thanh thiếu niên, Công tác xã hội, Quản lý nhà nước, Tâm lý học, Quan hệ công chúng): 1.200.000 đồng/tháng/1 sinh viên.

Như vậy học phí nhóm ngành này nguyên năm  khoảng 12.000.000 đồng/sinh viên

C. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00;C20;D01;A09 16  
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C00;C20;D01;A09 16  
3 7760101 Công tác xã hội C00;C20;A09;A00 16  
4 7380101 Luật C00;C20;D01;A09;A00 19  
5 7320108 Quan hệ Công chúng C00;C20;D01;D66 19  
6 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C20;D01;A09 16  
7 7310401 Tâm lý học C00;C20;A09;A00 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 190 lượt xem