Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Mã trường: DTF

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages (SFL)

- Mã trường: DTF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT:  0208.3648.489

- Email: khoangoaingu@tnu.edu.vn

- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Mã trường: DTF

THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN NĂM 2023

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng dự tuyển: Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2. Điều kiện dự tuyển:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo từng phương thức tuyển sinh;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.3. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký và theo học các ngành phù hợp.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường Ngoại ngữ tuyển sinh theo 3 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D66 25.9  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Tnung Quốc A01; D01; D04; D66 25.15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 23  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D03; D66 16  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D66 24

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D66 27.55  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Tnung Quốc A01; D01; D04; D66 26.65  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 24.5  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D03; D66 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D66 25.85

B. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D15;D66 23.7  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01;D01;D04;D66 24.4  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 21  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D03;D66 16  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D66 22.3

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D15;D66 25.5  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01;D01;D04;D66 26.8  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 25.5  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D03;D66 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D66 26.7

C. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D15;D66 22  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01;D01;D04;D66 24  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 22  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D03;D66 15  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D66 24

D. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D66 18.5  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01; D01; D04; D66 20  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18.5  
4 7220202 Ngôn ngữ Nga A01; D01; D02; D66 15  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D03; D66 15  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D66 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, A01, D15, D66 24 Điểm trúng tuyển thang điểm 30
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01, D04, A01, D66 21.5 Điểm trúng tuyển thang điểm 30
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D15, D66 19.5 Điểm trúng tuyển thang điểm 30
4 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, A01, D66 18 Điểm trúng tuyển thang điểm 30
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, A01, D66 18 Điểm trúng tuyển thang điểm 30
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, A01, D66 22 Điểm trúng tuyển thang điểm 30

Học phí

A. Học phí Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024

Năm 2023, Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí dao động khoảng 327.000 VNĐ/tín chỉ - 348.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 6.264.000 VNĐ/học kì/sinh viên - 7.521.000 VNĐ/học kì/sinh viên. Riêng nhóm ngành Sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt 3.630.000 VNĐ/tháng/sinh viên theo quy định.

B. Học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023

Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.

Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.

C. Học phí Trường ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên năm 2020 - 2021

- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.

- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.

Chương trình đào tạo

 

Ngành

Mã ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Sư phạm Tiếng Anh

72140231

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D01, A01, D66, D15

200

Xét kết quả học tập THPT

D01, A01, D66, D15

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D01, A01, D66, D15

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

72140234

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D04, D01, A01, D66

200

Xét kết quả học tập THPT

D04, D01, A01, D66

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D04, D01, A01, D66

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao

- Ngôn ngữ Anh

- Song ngữ Anh - Hàn

- Tiếng Anh du lịch

72220201

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D01, A01, D66, D15

200

Xét kết quả học tập THPT

D01, A01, D66, D15

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D01, A01, D66, D15

Ngôn ngữ Pháp

Chuyên ngành:

- Song ngữ Pháp - Anh

- Tiếng Pháp du lịch

72220203

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D03, D01, A01, D66

200

Xét kết quả học tập THPT

D03, D01, A01, D66

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D03, D01, A01, D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Song ngữ Trung - Anh

- Song ngữ Trung - Hàn

- Tiếng Trung Quốc du lịch

72220204

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

D04, D01, A01, D66

200

Xét kết quả học tập THPT

D04, D01, A01, D66

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

D04, D01, A01, D66

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ