Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DTF

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages (SFL)

- Mã trường: DTF

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT:  0208.3648.489

- Email: [email protected]

- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh 1200 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: Xét kết quả học tập ở cấp THPT (Học bạ năm lớp 12)

Phương thức 4: Xét tuyển Điểm chứng chỉ quốc tế tiếng Anh, Tiếng Trung quy đổi + điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 5: Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị Đại học)

2. Các ngành và tổ hợp xét tuyển 2025

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Ngoại ngữ tại địa chỉ website: https://sfl.tnu.edu.vn/.

Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:

- Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

- Đến 17h00′ ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường Ngoại ngữ sẽ hủy kết quả trúng tuyển.

C. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D66 25.9  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Tnung Quốc A01; D01; D04; D66 25.15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 23  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D03; D66 16  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D66 24

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D66 27.55  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Tnung Quốc A01; D01; D04; D66 26.65  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 24.5  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D03; D66 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D66 25.85

D. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D15;D66 23.7  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01;D01;D04;D66 24.4  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 21  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D03;D66 16  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D66 22.3

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D15;D66 25.5  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01;D01;D04;D66 26.8  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 25.5  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D03;D66 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D66 26.7

E. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D15;D66 22  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01;D01;D04;D66 24  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D15;D66 22  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01;D01;D03;D66 15  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D66 24

F. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D15; D66 18.5  
2 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc A01; D01; D04; D66 20  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18.5  
4 7220202 Ngôn ngữ Nga A01; D01; D02; D66 15  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D03; D66 15  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D66 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, A01, D15, D66 24 Điểm trúng tuyển thang điểm 30
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01, D04, A01, D66 21.5 Điểm trúng tuyển thang điểm 30
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D15, D66 19.5 Điểm trúng tuyển thang điểm 30
4 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, A01, D66 18 Điểm trúng tuyển thang điểm 30
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, A01, D66 18 Điểm trúng tuyển thang điểm 30
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, A01, D66 22 Điểm trúng tuyển thang điểm 30

Học phí

A. Học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2025 - 2026

Học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 327.000 VNĐ đến 348.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương khoảng 6.264.000 VNĐ đến 7.521.000 VNĐ/học kỳ/sinh viên. Riêng các ngành Sư phạm sẽ được miễn giảm học phí theo quy định.

Cụ thể hơn:
Học phí theo tín chỉ:
Mức học phí dự kiến cho các tín chỉ khác nhau sẽ dao động trong khoảng từ 327.000 VNĐ đến 348.000 VNĐ.
Học phí theo học kỳ:
Với mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đóng học phí khoảng từ 6.264.000 VNĐ đến 7.521.000 VNĐ, tùy thuộc vào số lượng tín chỉ đăng ký.
Ngành Sư phạm:
Sinh viên theo học các ngành Sư phạm sẽ được miễn giảm học phí theo quy định của nhà trường và Nhà nước.
Ngoài ra, trường còn có các chương trình học bổng dành cho sinh viên, đặc biệt là tân sinh viên nhập học.

B. Học phí Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024

Năm 2023, Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí dao động khoảng 327.000 VNĐ/tín chỉ - 348.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 6.264.000 VNĐ/học kì/sinh viên - 7.521.000 VNĐ/học kì/sinh viên. Riêng nhóm ngành Sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt 3.630.000 VNĐ/tháng/sinh viên theo quy định.

C. Học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023

Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.

Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.

D. Học phí Trường ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên năm 2020 - 2021

- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.

- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo