Mã trường: DTF
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 24.4 điểm
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages (SFL)
- Mã trường: DTF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3648.489
- Email: [email protected]
- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên tuyển sinh 1200 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3: Xét kết quả học tập ở cấp THPT (Học bạ năm lớp 12)
Phương thức 4: Xét tuyển Điểm chứng chỉ quốc tế tiếng Anh, Tiếng Trung quy đổi + điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 5: Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị Đại học)
2. Các ngành và tổ hợp xét tuyển 2025

Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Ngoại ngữ tại địa chỉ website: https://sfl.tnu.edu.vn/.
Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:
- Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
- Đến 17h00′ ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường Ngoại ngữ sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
C. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 25.9 | |
| 2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Tnung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 25.15 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 23 | |
| 4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 16 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 27.55 | |
| 2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Tnung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 26.65 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 24.5 | |
| 4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 18 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 25.85 |
D. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D15;D66 | 23.7 | |
| 2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01;D01;D04;D66 | 24.4 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 | 21 | |
| 4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01;D01;D03;D66 | 16 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D66 | 22.3 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D15;D66 | 25.5 | |
| 2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01;D01;D04;D66 | 26.8 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 | 25.5 | |
| 4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01;D01;D03;D66 | 18 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D66 | 26.7 |
E. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D15;D66 | 22 | |
| 2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01;D01;D04;D66 | 24 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 | 22 | |
| 4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01;D01;D03;D66 | 15 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D66 | 24 |
F. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 18.5 | |
| 2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 20 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18.5 | |
| 4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | A01; D01; D02; D66 | 15 | |
| 5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 15 | |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, A01, D15, D66 | 24 | Điểm trúng tuyển thang điểm 30 |
| 2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | D01, D04, A01, D66 | 21.5 | Điểm trúng tuyển thang điểm 30 |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D15, D66 | 19.5 | Điểm trúng tuyển thang điểm 30 |
| 4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, A01, D66 | 18 | Điểm trúng tuyển thang điểm 30 |
| 5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, A01, D66 | 18 | Điểm trúng tuyển thang điểm 30 |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, A01, D66 | 22 | Điểm trúng tuyển thang điểm 30 |
Học phí
A. Học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2025 - 2026
Học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 327.000 VNĐ đến 348.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương khoảng 6.264.000 VNĐ đến 7.521.000 VNĐ/học kỳ/sinh viên. Riêng các ngành Sư phạm sẽ được miễn giảm học phí theo quy định.
Cụ thể hơn:
Học phí theo tín chỉ:
Mức học phí dự kiến cho các tín chỉ khác nhau sẽ dao động trong khoảng từ 327.000 VNĐ đến 348.000 VNĐ.
Học phí theo học kỳ:
Với mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đóng học phí khoảng từ 6.264.000 VNĐ đến 7.521.000 VNĐ, tùy thuộc vào số lượng tín chỉ đăng ký.
Ngành Sư phạm:
Sinh viên theo học các ngành Sư phạm sẽ được miễn giảm học phí theo quy định của nhà trường và Nhà nước.
Ngoài ra, trường còn có các chương trình học bổng dành cho sinh viên, đặc biệt là tân sinh viên nhập học.
B. Học phí Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Năm 2023, Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí dao động khoảng 327.000 VNĐ/tín chỉ - 348.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 6.264.000 VNĐ/học kì/sinh viên - 7.521.000 VNĐ/học kì/sinh viên. Riêng nhóm ngành Sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt 3.630.000 VNĐ/tháng/sinh viên theo quy định.
C. Học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.
- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
D. Học phí Trường ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên năm 2020 - 2021
- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.
- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Trung mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Hàn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Dịch thuật Tiếng Nhật mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Dịch thuật tiếng Anh mới ra trường là bao nhiêu?


