Mã trường: DTY
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (DTY) năm 2025 - 2026 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (DTY) năm 2025 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (DTY) năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên
Video giới thiệu Trường Đại học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Medicine And Pharmacy (TUMP)
- Mã trường: DTY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0280.3852.671
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://tump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhyduocthainguyen/
Thông tin tuyển sinh
Thời gian và hồ sơ xét tuyển:
1. Xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT (PTXT 301)
- Nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 0 đến 17 giờ 00 ngày 30/6/2025
- Nhà trường tổ chức xét tuyển và công bố thi sinh đủ điều kiện trúng tuyển: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Nhà trưởng tải dữ liệu, tô chức xét tuyển trên Hệ thống: Từ ngày 13/8 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2025
- Công bố thí sinh trúng tuyên, xác nhận nhập học vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 30/8/2025
Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)
2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (PTXT 100)
- Thí sinh nộp minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025
- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025
- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025
Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)
3. Xét kết quả học tập cấp THPT (PTXT 200)
- Thí sinh minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025
- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025
- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025
Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)
4. Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức để xét tuyển (PTXT 402)
- Thí sinh nộp hồ sơ (đối với PTXT 402, 417) và minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025
- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025
- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025
Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)
5. Sử dụng kết quả Kỳ thì V-SAT do các cơ sở giáo dục tổ chức để xét tuyển (PTXT 417)
- Thí sinh nộp hồ sơ (đối với PTXT 402, 417) và minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025
- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025
- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025
Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2024, mức điểm từ 20 điểm. Xem cụ thể điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của từng ngành phía dưới.
Căn cứ kết luận của Giám đốc - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên họp ngày 17/8/2024, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 Phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (PTXT 100) và Phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp Trung học phổ thông (PTXT 200), cụ thể như sau:
C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2023

D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2022
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|---|
|
7720101 |
Y khoa |
B00; D07; D08 |
25.75 |
|
7720110 |
Y học dự phòng |
B00; D07; D08 |
21.8 |
|
7720201 |
Dược học |
B00; D07; A00 |
24.8 |
|
7720301 |
Diều dưỡng |
B00; D07; D08 |
19 |
|
7720302 |
Hộ sinh |
B00; D07; D08 |
19 |
|
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00; D07; D08 |
26.75 |
|
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; D07; D08 |
24.2 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2021
|
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
|---|---|---|
|
Y khoa |
B00 |
26,4 |
|
Y học dự phòng |
B00 |
20,90 |
|
Dược học |
A00 |
24,85 |
|
Điều dưỡng |
B00 |
21,00 |
|
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
26,25 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
24,25 |
|
Dược liên thông |
B00 |
F. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2020

Học phí
- Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27.8.2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31.12.2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27.8.2021 của Chính phủ và các văn bản sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).
- Hằng năm, nhà trường dành khoảng 8% học phí (trên 15 tỉ đồng) để khuyến khích những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, hoặc những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt.
- Mức học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 theo các ngành đào tạo như sau:

B. Học phí Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025
- Học phí dự kiến: 30.000.000VNĐ/ người/ năm. Trường hợp LHS học lại hoặc học cải thiện điểm phải nộp chi phí tương ứng với mức quy định của từng tín chỉ theo quy định hiện hàng.
- LHS tự chi trả sinh hoạt phí và các chi phí cá nhân liên quan.
- Học dự bị tiếng Việt (nếu có): đối với LHS Lào alf 15.000.000VNĐ/ học sinh/ khóa; LHS khu vực Đông Nam Á là 20.800.000VNĐ/ học viên/ khóa.
C. Học phí Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Theo quy định Nhà nước và Bộ Giáo dục & Đào tạo áp dụng cho các trường đại học trên toàn quốc, mức thu phí trường Đại học TUMP sẽ không tăng quá 10% học phí so với năm trước. Cụ thể học phí mà mỗi sinh viên phải đóng là 1.730.000 VNĐ/tháng.
Tuy nhiên, đây chỉ mức học phí dự kiến và chưa thông báo chính thức từ TUMMP. Jobtest sẽ cập nhật thông tin thường xuyên để các bạn sinh viên có thể tham khảo và có định hướng tương lai phù hợp với năng lực học tập và điều kiện kinh tế gia đình.
D. Học phí Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Căn cứ vào lộ trình tăng học phí tại trường, mức thu phí năm học 2022 – 2026 của hệ đào tạo chính quy dự kiến sẽ có mức cụ thể như sau:
| Ngành | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 |
| Điều dưỡng, Hộ sinh và Kỹ thuật xét nghiệm y học. | 18.500.000 VNĐ/năm | 20.900.000 VNĐ/năm | 23.600.000 VNĐ/năm | 26.600.000 VNĐ/năm |
| Y học dự phòng, Y khoa, Răng, Hàm, Mặt, Dược học. | 24.500.000 VNĐ/năm | 27.600.000 VNĐ/năm | 31.100.000 VNĐ/năm | 35.000.000 VNĐ/năm |
E. Học phí Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Mức học phí trường Đại học Y Dược năm 2021 đối với các chuyên ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y học dự phòng, Dược học, Y khoa, Răng, Hàm, Mặt sẽ có mức thu là 14.300.000 VNĐ/năm.
F. Học phí Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Mức học phí mà mỗi sinh viên trường Đại học Y Dược Thái Nguyên năm học 2020 – 2021 sẽ đóng là 1.430.000 VNĐ/tháng.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7720101 | Y khoa | 600 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; D07; D08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 2 | 7720110 | Y học dự phòng | 100 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; D07; D08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 3 | 7720201 | Dược học | 200 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A02; B00; D07; D08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | 230 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; D01; D07; D08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 5 | 7720302 | Hộ sinh | 50 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; D01; D07; D08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 6 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 90 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; D07; D08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 60 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A02; B00; D07; D08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 60 | Ưu Tiên | |
| Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; A02; B00; D07; D08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 60 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A02; B00; D07; D08 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Dược sĩ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ răng hàm mặt mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên xét nghiệm nhất 2024
- Mức lương của Bác sĩ răng hàm mặt mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ thuật viên xét nghiệm mới ra trường là bao nhiêu?


