Mã trường: DPX
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Phú Xuân năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Phú Xuân năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Phú Xuân năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân năm 2021 cao nhất 16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân năm 2022 cao nhất 16 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phú Xuân năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phú Xuân
Video giới thiệu Trường Đại học Phú Xuân
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Phú Xuân
- Tên tiếng Anh: Phu Xuan University
- Mã trường: DPX
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, TP. Huế.
+ Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP. Huế.
+ Cơ sở 3: đường Đặng Huy Trứ, phường An Tây, TP. Huế.
- SĐT: 0234.7.306.888
- Email: lienhe@pxu.edu.vn
- Website: https://phuxuan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuxuan.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Phú Xuân thông báo tuyển sinh năm 2025 với 2 phương thức xét tuyển: học bạ THPT và điểm thi tốt nghiệp THPT.
1. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, từ năm 2024 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp ĐH, CĐ, TC
2. Phạm vi xét tuyển
Toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12: Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16 điểm đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT).
4. Ngành, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển
STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Công nghệ Thông tin– Công nghệ thông tin– Kinh danh số và trí tuệ nhân tạo– Đồ họa kỹ thuật số | 7480201 | A00, A01, B00, D01 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô– Công nghệ Kỹ thuật Ô tô– Công nghệ Ô tô điện– Quản lý Dịch vụ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 |
3 | Quản trị Kinh doanh– Quản trị Kinh doanh– Truyền thông Marketing số | 7340101 | A00, A01, B00, D01 |
4 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành– Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành– Quản trị Du lịch và Khách sạn | 7810201 | A01, C00, C17, D01, D03, D06 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc– Tiếng Trung thương mại– Tiếng Trung Du lịch | 7220204 | A01, C00, C17, D01, D03, D06 |
6 | Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại– Phương pháp dạy học tiếng Anh– Tiếng Anh du lịch, nhà hàng, khách sạn | 7220201 | A01, D01, D14, D15, D03, D06 |
5. Hồ sơ xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển:
+ 01 Photo/ảnh chụp bảng điểm/học bạ
+ 01 Photo/ảnh chụp CMND
+ Khi nhập học chính thức, thí sinh cần có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (cho năm 2025) và chuẩn bị đủ hồ sơ nhập học theo yêu cầu của giấy báo trúng tuyển.
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu đãi, ưu tiên, học bổng
- Lệ phí xét tuyển: 80.000đ
Lưu ý: các hồ sơ trên đây có thể nộp bản photo nhưng phải mang theo bản chính để kiểm tra, đối chiếu nếu có yêu cầu.
6. Chính sách cam kết giới thiệu việc làm và lộ trình học tập
- Cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm cho sinh viên tất cả các ngành.
- Lộ trình học tập toàn khóa là: 3 năm với 09 học kỳ.
7. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và khai giảng nhập học
- Nhà trường bắt đầu nhận hồ sơ và xét tuyển hàng tháng từ 01/3/2025
- Địa chỉ nhận hồ sơ và nhập học:
- PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ XUÂN
- 176 Trần Phú, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh T–T–Huế
- Điện thoại: 0234.7.306888
- Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ tại link: https://phuxuan.edu.vn/dkxt2024/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
3 | 7310630 | Việt Nam học | A01; B00; C00; C17; D01; D03; D04; D15 | 17 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Markeing | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 16 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C08; D01; D07; D14; D15 | 15 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01; D14; D15; H01; V00 | 15.5 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lich & Lữ hành | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15.5 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;D01;A01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;D01;A01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;D01;A01 | 15.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D15;A01 | 15 | |
6 | 7310630 | Việt Nam học | B00;C00;D01;D15 | 16 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;C00;D01;D14 | 15 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;B00;D01;A01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh - Digital Marketing | A00;B00;D01;A01 | 15.5 | |
4 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D15;A01 | 15 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | B00;C00;D01;D15 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01;C00;D01;D14 | 15 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.4 | ||
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 15.5 | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học – Du lịch | 16.5 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Phú Xuân năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 670.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến. Ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Xuân sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Học phí Trường Đại học Phú Xuân năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Phú Xuân. Dự tính học phí của trường sẽ tăng không quá 10%/năm, tương đương: 615.000 VNĐ/tín chỉ.
Thư viện 5 sao của trường Đại học Phú Xuân
C. Học phí Trường Đại học Phú Xuân năm 2021 - 2022
Học phí Đại học Phú Xuân được tính theo tín chỉ với 1 tín chỉ tương ứng 560.000 đồng.
Chương trình đào tạo đại học chính quy gồm 125 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Công nghệ Thông tin– Công nghệ thông tin– Kinh danh số và trí tuệ nhân tạo– Đồ họa kỹ thuật số | 7480201 | A00, A01, B00, D01 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô– Công nghệ Kỹ thuật Ô tô– Công nghệ Ô tô điện– Quản lý Dịch vụ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 |
3 | Quản trị Kinh doanh– Quản trị Kinh doanh– Truyền thông Marketing số | 7340101 | A00, A01, B00, D01 |
4 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành– Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành– Quản trị Du lịch và Khách sạn | 7810201 | A01, C00, C17, D01, D03, D06 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc– Tiếng Trung thương mại– Tiếng Trung Du lịch | 7220204 | A01, C00, C17, D01, D03, D06 |
6 | Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại– Phương pháp dạy học tiếng Anh– Tiếng Anh du lịch, nhà hàng, khách sạn | 7220201 | A01, D01, D14, D15, D03, D06 |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: