Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Phú Xuân năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Phú Xuân năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Phú Xuân năm 2025
| STT | NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
| 1 | Công nghệ Thông tin– Công nghệ thông tin– Kinh danh số và trí tuệ nhân tạo– Đồ họa kỹ thuật số | 7480201 | A00, A01, B00, D01 |
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô– Công nghệ Kỹ thuật Ô tô– Công nghệ Ô tô điện– Quản lý Dịch vụ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 |
| 3 | Quản trị Kinh doanh– Quản trị Kinh doanh– Truyền thông Marketing số | 7340101 | A00, A01, B00, D01 |
| 4 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành– Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành– Quản trị Du lịch và Khách sạn | 7810201 | A01, C00, C17, D01, D03, D06 |
| 5 | Ngôn ngữ Trung Quốc– Tiếng Trung thương mại– Tiếng Trung Du lịch | 7220204 | A01, C00, C17, D01, D03, D06 |
| 6 | Ngôn ngữ Anh– Tiếng Anh thương mại– Phương pháp dạy học tiếng Anh– Tiếng Anh du lịch, nhà hàng, khách sạn | 7220201 | A01, D01, D14, D15, D03, D06 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phú Xuân trân trọng thông báo điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Chính quy năm 2025 đối với 6 ngành đào tạo như sau:
- Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT: 15 điểm
- Xét học bạ THPT: 18 điểm
Các ngành tuyển sinh:
* Công nghệ Thông tin
* Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
* Quản trị Kinh doanh
* Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
* Ngôn ngữ Anh
* Ngôn ngữ Trung Quốc
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
C. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2024

D. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2023
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
| 3 | 7310630 | Việt Nam học | A01; B00; C00; C17; D01; D03; D04; D15 | 17 | |
| 4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
| 5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Markeing | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
| 7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 16 | |
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C08; D01; D07; D14; D15 | 15 | |
| 11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01; D14; D15; H01; V00 | 15.5 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lich & Lữ hành | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15 | |
| 13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15.5 |
E. Điểm chuẩntrường Đại học Phú Xuân năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;D01;A01 | 15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;D01;A01 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;D01;A01 | 15.5 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D15;A01 | 15 | |
| 6 | 7310630 | Việt Nam học | B00;C00;D01;D15 | 16 | |
| 7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
| 8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
| 9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;C00;D01;D14 | 15 |
F. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;B00;D01;A01 | 15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh - Digital Marketing | A00;B00;D01;A01 | 15.5 | |
| 4 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D15;A01 | 15 | |
| 7 | 7310630 | Việt Nam học | B00;C00;D01;D15 | 16 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
| 9 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01;C00;D01;D14 | 15 |
G. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.4 | ||
| 2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 15.5 | ||
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 | ||
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
| 6 | 7310630 | Việt Nam học – Du lịch | 16.5 | ||
| 7 | 7340301 | Kế toán | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: