Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân năm 2021 cao nhất 16 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân năm 2021 cao nhất 16 điểm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;B00;D01;A01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh - Digital Marketing | A00;B00;D01;A01 | 15.5 | |
4 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D15;A01 | 15 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | B00;C00;D01;D15 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01;C00;D01;D14 | 15 |
B. Học phí Trường Đại học Phú Xuân năm 2021 - 2022
Học phí Đại học Phú Xuân được tính theo tín chỉ với 1 tín chỉ tương ứng 560.000 đồng.
Chương trình đào tạo đại học chính quy gồm 125 tín chỉ.
C. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.4 | ||
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 15.5 | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học – Du lịch | 16.5 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: