Mã trường: DTZ
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 20 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
- Mã trường: DTZ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: (0208) 3-904-315
- Email: [email protected].
- Website: http://tnus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2024 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 5 phương thức tuyển sinh
Xét tuyển thẳng.
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024.
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập/kết quả đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.
Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội.
4. Ngành/các chương trình đào tạo
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
5.1. Xét tuyển thẳng và dự bị đại học
5.1.1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT
5.1.2. Xét tuyển thẳng học sinh đã tốt nghiệp THPT thuộc một trong các đối tượng sau
- Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật;
- Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi;
- Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp;
- Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức... tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT);
- Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ… chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.
Ghi chú: Xét tuyển thẳng đối với ngành đào tạo phù hợp.
5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2024
5.2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2024 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành đào tạo. Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
5.2.2. Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2024 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
5.3.1. Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;
- Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.
5.3.2. Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
5.4. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
5.4.1. Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;
- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các cơ sở giáo dục Đại học công lập trong năm 2024.
5.4.2. Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
5.5. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
5.5.1. Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;
- Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội trong năm 2024.
5.5.2. Điểm xét tuyển
- Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá tư duy (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).
Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
6. Các thông tin khác
Mã trường: DTZ;
Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ;
Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT.
Chi tiết, thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
7. Tổ chức tuyển sinh
7.1. Thời gian tuyển sinh
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 18/3/2024;
- Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với thí sinh đăng ký theo phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập. Đăng ký sau khi đã công bố điểm đánh giá năng lực của các đơn vị giáo dục công lập. Chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn;
- Thời gian xét tuyển các đợt tiếp theo sẽ có thông báo cụ thể trên website:
http://tnus.edu.vn hoặc http://tuyensinh.tnus.edu.vn.
7.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
7.2.1. Theo phương thức tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenThang/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;
(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);
7.2.2. Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;
(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
7.2.3. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường Đại học Khoa học (đợt bổ sung nếu có);
- Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.
7.2.4. Theo kết quả đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenDanhGiaNangLuc/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;
(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);
- Phiếu kết quả đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập năm 2024.
7.2.5. Theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenDanhGiaTuDuy/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;
(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);
- Phiếu kết quả đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập năm 2024.
7.3. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/;
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên;
- Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
Lưu ý: Đối với thí sinh đã đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học. Sau khi đăng ký thành công, thí sinh gửi 01 bộ hồ sơ xét tuyển theo mục (7.2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển) theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.
8. Chính sách ưu tiên xét tuyển sinh: Theo Quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30 .000đ/ 1 hồ sơ.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 16 đến 18 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
2. Xét học bạ
Điểm trúng tuyển sớm các ngành đào tạo hệ chính quy Đại học Khoa Học - Đại Học Thái Nguyên :
Ghi chú:
- Mã ngành 7220201_LC đặt tại phân Hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai.
Mã ngành 7810101_HG, 7220201_HG đặt tại phân Hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; C14; C20; D01 | 15 | |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | C00; C14; C20; D01 | 16 | |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D66 | 15 | |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 16.5 | |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 16 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | D0l; D14; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 15 | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 15 | |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C14; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | C00; C14; C20; D01 | 22.5 | |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 23.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D66 | 18 | |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | D01; D14; D15; D66 | 22.5 | |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 22.5 | |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 22.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 20 | |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | D0l; D14; D15; D66 | 20 | |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 20 | |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 18 | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 18 | |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C14; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 60 | ||
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | ||
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
6 | 7310612 | Trung Quốc học | 60 | ||
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | 60 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 60 | ||
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | 60 | ||
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | 60 | ||
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 60 | ||
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 60 | ||
13 | 7760101 | Công tác xã hội | 60 | ||
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | 60 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 60 | ||
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | 60 | ||
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 |
4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 60 | ||
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | ||
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
6 | 7310612 | Trung Quốc học | 60 | ||
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | 60 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 60 | ||
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | 60 | ||
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | 60 | ||
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 60 | ||
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 60 | ||
13 | 7760101 | Công tác xã hội | 60 | ||
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | 60 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 60 | ||
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | 60 | ||
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00;D07;B08;A00 | 19 | |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01;C00;C14;C20 | 16.5 | |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | D01;D14;D15;D66 | 16.5 | |
4 | 7380101 | Luật | D01;C00;C14;C20 | 15 | |
5 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01;C00;C14;D84 | 15 | |
6 | 7440102 | Vật lý học | A00;D01;C01;A01 | 15 | |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D01;C14 | 15 | |
8 | 7460101 | Toán học | A00;D84;D01;C14 | 15 | |
9 | 7460117 | Toán tin | A00;D84;D01;C14 | 15 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A00;A16;B00;C14 | 15 | |
11 | 7720203 | Hoá dược | A00;A16;B00;C14 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C20;D66 | 15 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;C20;C04 | 15 | |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;C14 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;C00;C14;D84 | 15 | |
17 | 7229030 | Văn học | D01;C00;C14;D84 | 15 | |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01;C00;C14;D84 | 15 | |
19 | 7320101 | Báo chí | D01;C00;C14;D84 | 16 | |
20 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01;C00;C14;D84 | 15 | |
21 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01;C00;DD2;D66 | 16.5 | |
22 | 7310612 | Trung Quốc học | D01;D04;C00;D66 | 16.5 | |
23 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00;D01;C14;D84 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00;D07;B08;A00 | 23.5 | |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01;C00;C14;C20 | 22 | |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | D01;D14;D15;D66 | 22 | |
4 | 7380101 | Luật | D01;C00;C14;C20 | 19 | |
5 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
6 | 7440102 | Vật lý học | A00;D01;C01;A01 | 18 | |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D01;C14 | 18 | |
8 | 7460101 | Toán học | A00;D84;D01;C14 | 18 | |
9 | 7460117 | Toán tin | A00;D84;D01;C14 | 18 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A00;A16;B00;C14 | 18 | |
11 | 7720203 | Hoá dược | A00;A16;B00;C14 | 18 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C20;D66 | 19 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;C20;C04 | 19 | |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;C14 | 18 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 20 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
17 | 7229030 | Văn học | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
19 | 7320101 | Báo chí | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
20 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
21 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01;C00;DD2;D66 | 22.5 | |
22 | 7310612 | Trung Quốc học | D01;D04;C00;D66 | 22.5 | |
23 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00;D01;C14;D84 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00;D07;D08 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01;C00;C14;D84 | 16.5 | Chương trình chất lượng cao |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00;D01;C20;D66 | 16.5 | Chương trình chất lượng cao |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D08;B04 | 18 | Chương trình đại trà |
5 | 7380101 | Luật | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
6 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7 | 7440102 | Vật lý | A00;D01;C01;A01 | 15 | Chương trình đại trà |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D01;C14 | 15 | Chương trình đại trà |
9 | 7460117 | Toán - Tin | A00;D84;D01;C14 | 15 | Chương trình đại trà |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A00;A16;B00;C14 | 15 | Chương trình đại trà |
11 | 7720203 | Hoá dược | A00;A16;B00;C14 | 15 | Chương trình đại trà |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C20;D66 | 15 | Chương trình đại trà |
13 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;C20;C04 | 15 | Chương trình đại trà |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;C14 | 15 | Chương trình đại trà |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | Chương trình đại trà |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
17 | 7229030 | Văn học | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
19 | 7320101 | Báo chí | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
20 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
21 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
22 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01;C00;D02;D66 | 16.5 | Chương trình đại trà |
23 | 7310612 | Trung Quốc học | D01;D04;C00;D66 | 16.5 | Chương trình đại trà |
E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00, D07, D08 | 18.5 | Chất lượng cao |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01, C00, C14, D84 | 16.5 | Chất lượng cao |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 16.5 | Chất lượng cao |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 17 | |
5 | 7380101 | Luật | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
6 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
7 | 7440217 | Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 15 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 | |
9 | 7460117 | Toán - Tin | A00, D84, D01, C14 | 15 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 15 | |
11 | 7720203 | Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 15 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 15 | |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
17 | 7229030 | Văn học | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
19 | 7320101 | Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
20 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 15 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên. Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 10% so với năm 2022. Mức học phí sẽ dao động từ 13.000.000 đến 14.000.000 cho 1 năm học.
C. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
Theo quy định của nhà trường, mức học phí năm 2022 áp dụng chung cho tất cả các ngành là 1.470.000 VNĐ/ tín chỉ. Tương đương 14.700.000 VNĐ/năm.
B.. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020 - 2021
Học phí của từng ngành học Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên:
Ngành (Chuyên ngành) |
Học phí (VNĐ) |
Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội… Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích; Hóa lý Địa lý tài nguyên – môi trường; Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất;… Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn; Vật lý môi trường; Vật lý y sinh Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường… |
240.000đ/tín chỉ |
Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu |
240.000đ/tín chỉ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa; Lịch sử Việt Nam QUẢNG CÁO |
210.000đ/tín chỉ |
QT Lữ hành; QT Nhà hàng – Khách sạn Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện Tiếng Anh Du lịch Công tác xã hội Báo chí |
210.000đ/tín chỉ |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Trung mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Hàn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Luật sư mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Dịch thuật tiếng Anh mới ra trường là bao nhiêu?