Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 19 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 19 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00;D07;B08;A00 | 19 | |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01;C00;C14;C20 | 16.5 | |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | D01;D14;D15;D66 | 16.5 | |
4 | 7380101 | Luật | D01;C00;C14;C20 | 15 | |
5 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01;C00;C14;D84 | 15 | |
6 | 7440102 | Vật lý học | A00;D01;C01;A01 | 15 | |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D01;C14 | 15 | |
8 | 7460101 | Toán học | A00;D84;D01;C14 | 15 | |
9 | 7460117 | Toán tin | A00;D84;D01;C14 | 15 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A00;A16;B00;C14 | 15 | |
11 | 7720203 | Hoá dược | A00;A16;B00;C14 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C20;D66 | 15 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;C20;C04 | 15 | |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;C14 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;C00;C14;D84 | 15 | |
17 | 7229030 | Văn học | D01;C00;C14;D84 | 15 | |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01;C00;C14;D84 | 15 | |
19 | 7320101 | Báo chí | D01;C00;C14;D84 | 16 | |
20 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01;C00;C14;D84 | 15 | |
21 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01;C00;DD2;D66 | 16.5 | |
22 | 7310612 | Trung Quốc học | D01;D04;C00;D66 | 16.5 | |
23 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00;D01;C14;D84 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00;D07;B08;A00 | 23.5 | |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01;C00;C14;C20 | 22 | |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp | D01;D14;D15;D66 | 22 | |
4 | 7380101 | Luật | D01;C00;C14;C20 | 19 | |
5 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
6 | 7440102 | Vật lý học | A00;D01;C01;A01 | 18 | |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D01;C14 | 18 | |
8 | 7460101 | Toán học | A00;D84;D01;C14 | 18 | |
9 | 7460117 | Toán tin | A00;D84;D01;C14 | 18 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A00;A16;B00;C14 | 18 | |
11 | 7720203 | Hoá dược | A00;A16;B00;C14 | 18 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C20;D66 | 19 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;C20;C04 | 19 | |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;C14 | 18 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 20 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
17 | 7229030 | Văn học | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
19 | 7320101 | Báo chí | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
20 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01;C00;C14;D84 | 18 | |
21 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01;C00;DD2;D66 | 22.5 | |
22 | 7310612 | Trung Quốc học | D01;D04;C00;D66 | 22.5 | |
23 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00;D01;C14;D84 | 18 |
B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
Theo quy định của nhà trường, mức học phí năm 2022 áp dụng chung cho tất cả các ngành là 1.470.000 VNĐ/ tín chỉ. Tương đương 14.700.000 VNĐ/năm.
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00;D07;D08 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
2 | 7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01;C00;C14;D84 | 16.5 | Chương trình chất lượng cao |
3 | 7810103_CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00;D01;C20;D66 | 16.5 | Chương trình chất lượng cao |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;D08;B04 | 18 | Chương trình đại trà |
5 | 7380101 | Luật | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
6 | 7340401 | Khoa học quản lý | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7 | 7440102 | Vật lý | A00;D01;C01;A01 | 15 | Chương trình đại trà |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00;B00;D01;C14 | 15 | Chương trình đại trà |
9 | 7460117 | Toán - Tin | A00;D84;D01;C14 | 15 | Chương trình đại trà |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A00;A16;B00;C14 | 15 | Chương trình đại trà |
11 | 7720203 | Hoá dược | A00;A16;B00;C14 | 15 | Chương trình đại trà |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C20;D66 | 15 | Chương trình đại trà |
13 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;C20;C04 | 15 | Chương trình đại trà |
14 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;C14 | 15 | Chương trình đại trà |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | Chương trình đại trà |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
17 | 7229030 | Văn học | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
18 | 7229010 | Lịch sử | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
19 | 7320101 | Báo chí | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
20 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
21 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;C14;D84 | 15 | Chương trình đại trà |
22 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01;C00;D02;D66 | 16.5 | Chương trình đại trà |
23 | 7310612 | Trung Quốc học | D01;D04;C00;D66 | 16.5 | Chương trình đại trà |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: