Trường Đại học Thương mại (TMU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: TMU

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thương mại năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thương mại

Video giới thiệu Trường Đại học Thương mại

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce  (VUC)
  • Mã trường: TMU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông Liên kết Quốc tế Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ:  79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: mail@tmu.edu.vn
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh ĐH Thương mại (TMU) năm 2025 vừa được công bố bao gồm: chỉ tiêu, danh mục các ngành,... Các em xem thông tin được cập nhật chi tiết, đầy đủ trong bài viết dưới đây

Trường Đại học Thương mại (TMU) bỏ xét học bạ ba môn, chỉ còn xét kết hợp hai môn với chứng chỉ ngoại ngữ và áp dụng với một số ngành định hướng quốc tế.

Theo đề án tuyển sinh công bố ngày 25/2, Đại học Thương mại áp dụng 5 phương thức tuyển sinh, gồm:

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
2. Dùng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
3. Xét kết quả đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
4. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp, điểm học bạ với chứng chỉ quốc tế;
5. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp và giải học sinh giỏi cấp tỉnh.

So với các năm trước, trường bỏ xét học bạ ba môn. Lý giải, Thạc sĩ Nguyễn Quang Trung, Phó trưởng phòng Đào tạo, trường Đại học Thương mại, cho biết do năm nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu tất cả phương thức phải quy về một thang điểm trúng tuyển chung. Trong khi đó, trường dự đoán mức phân hóa của kỳ thi tốt nghiệp năm nay lớn, khiến điểm chuẩn không thể cao như trước, tạo ra sự chênh lệch với điểm chuẩn học bạ.

"Để có sự tương đồng giữa các phương thức và đảm bảo công bằng cho thí sinh, trường không xét học bạ ba môn thuần túy nữa", ông Trung nói.

Với phương thức xét kết hợp chứng chỉ quốc tế, trường chấp nhận IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương. Thí sinh được quy đổi điểm chứng chỉ qua thang 10, và được cộng thêm 0,5-3 điểm thưởng.

Ví dụ, thí sinh được 5.0 IELTS được quy đổi ra điểm 10, và cộng thêm 0,5 điểm thưởng. Thí sinh đạt từ 7.0 cũng được quy đổi 10 điểm và có 3 điểm thưởng.

Với các phương thức sử dụng giải học sinh giỏi, trường yêu cầu từ giải ba cấp tỉnh trở lên. Các em được cộng 1-2 điểm thưởng, và sử dụng điểm này kết hợp với tổng ba môn thi tốt nghiệp.

Với một số ngành ngôn ngữ hoặc định hướng chuyên sâu, Đại học Thương mại sẽ đưa ra yêu cầu cụ thể về điểm môn Tiếng Trung, Tiếng Anh thi tốt nghiệp.

Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế 2025 của trường Đại học Thương mại.

Năm nay, trường Đại học Thương mại có 4 tổ hợp mới: D09 (Toán, Sử, Tiếng Anh), D10 (Toán, Địa, Tiếng Anh), D84 (Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh), TMU (Toán, Tin học/Công nghệ, Tiếng Anh). 6 tổ hợp còn lại đã được sử dụng từ các năm trước: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh).

Trường sẽ tuyển hơn 5.300 sinh viên cho 45 ngành và chương trình. Các số này tăng do trường mở 7 chương trình mới theo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP), gồm Quản trị thương hiệu (ngành Marketing), Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kiểm toán), Kinh tế và Quản lý đầu tư (Kinh tế), Luật kinh doanh (Luật kinh tế), Thương mại điện tử (Thương mại điện tử), Quản trị Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin quản lý), Tiếng Trung thương mại (Ngôn ngữ Trung Quốc).

Đầu tháng 5, trường sẽ mở cổng đăng ký cho thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến. Trừ phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, thí sinh đăng ký các phương thức còn lại đều có thể nộp hồ sơ từ thời điểm này.

Học phí năm học 2025-2026 của Đại học Thương mại từ 24 đến gần 28 triệu đồng với chương trình chuẩn, 38,5 triệu đồng với chương trình IPOP. Các chương trình tiên tiến, song bằng quốc tế, trường thu học phí 195-260 triệu đồng một khóa.

Năm ngoái, điểm chuẩn thi tốt nghiệp của Đại học Thương mại từ 25 đến 27 điểm, cao nhất ở ngành Marketing thương mại và Thương mại điện tử.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

 

2. Xét học bạ, ĐGNL, ĐGTD 

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại vừa thông qua điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 của 4 phương thức:

(1) Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia - Mã phương thức xét tuyển 200;

(2) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a;

(3) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402b;

(4) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 410.

Cụ thể, điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Thương mại năm 2024 như sau:

Dai hoc Thuong mai cong bo diem chuan xet tuyen som 2024

Dai hoc Thuong mai cong bo diem chuan xet tuyen som 2024

B. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.5  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.5  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26  
10 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) A00; A01; D01; D07 25  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.5  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26  
19 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
20 TM20 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25.5  
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.5  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) A01; D01; D07 25  
31 TM31 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.5  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25

3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh   20  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   17.5  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   18  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   20.5  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)   20.5  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   21  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   20  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)   17.5  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   18  
10 TM10 Kiểm toán   20.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)   20.5  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế)   20.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế)   19  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại)   20  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao)   17.5  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công)   18  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   21  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   19  
19 TM19 Luật kinh tế   19  
20 TM20 Quản trị kinh doanh   17.5  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)   19.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý   18.5  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   19.5  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp)   17.5  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao)   17.5  
28 TM28 Marketing (Marketing số)   20.5  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   18  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế)   17.5  
31 TM31 Quản trị khách sạn   18  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   18.5  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)   17.5  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao)   17.5  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   17.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh   18  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   18  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   18  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   19  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)   18  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   19.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   18  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)   18  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   18  
10 TM10 Kiểm toán   18  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)   18  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế)   18  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế)   18  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại)   18  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao)   18  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công)   18  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   19  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   18  
19 TM19 Luật kinh tế   18  
20 TM20 Quản trị kinh doanh   18  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)   18  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý   18  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   18  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao)   18  
28 TM28 Marketing (Marketing số)   18  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   18  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế)   18  
31 TM31 Quản trị khách sạn   18  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   18  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)   18  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao)   18  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   18

C. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.35  
2 TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.1  
3 TM04 Marketing thương mại A00; A01; D01; D07 27  
4 TM05 Quản trị thương hiệu A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27  
6 TM07 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
7 TM09 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.8  
8 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.2  
9 TM11 Thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
10 TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM13 Quản lý kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng thương mại A00; A01; D01; D07 25.9  
13 TM16 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.8  
14 TM17 Quản trị thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27  
15 TM18 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D07 26.05  
16 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
17 TM20 Tiếng Pháp thương mại A00; A01; D01; D03 25.8  
18 TM21 Tiếng Trung thương mại A00; A01; D01; D04 26  
19 TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
21 TM28 Marketing số A00; A01; D01; D07 26.9  
22 TM29 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 25.8

D. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 26.15  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26.2  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.55  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.95  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35  
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35  
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7  
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26  
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55  
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2

E. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.8  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.5  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.4  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26  
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24.9  
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25.7  
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3  
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3  
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.15  
13 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.3  
14 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24.3  
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26.25  
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.4  
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24.7  
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24.05  
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25.9  
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25.25  
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.55  
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2024 - 2025

Trường Đại học Thương Mại đã công bố mức học phí cho năm học 2024-2025. Theo đó, học phí dao động trong khoảng từ 24-26 triệu đồng cho chương trình chuẩn35 triệu đồng cho chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế.

  • Với chương trình chuẩn, sinh viên sẽ có cơ hội tiếp cận một khối kiến thức rộng và đa dạng trong lĩnh vực kinh doanh và thương mại. Chương trình này mang lại sự đa năng cho sinh viên trong việc lựa chọn định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
  • Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế sẽ tập trung vào việc cung cấp kiến thức chuyên sâu và kỹ năng quốc tế. Sinh viên sẽ được tiếp xúc với các khía cạnh toàn cầu của kinh doanh và thương mại, chuẩn bị cho một sự nghiệp quốc tế.

Lưu ý, học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào quyết định của trường và các yếu tố khác như chương trình học, chính sách tài chính, và điều kiện kinh tế.

B. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2023 - 2024

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm do Nhà nước quy định, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thương mại sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương với mức học phí sinh viên chi trả cho một năm dao động trong khoảng từ 19.060.000 VNĐ – 40.530.000 VNĐ.

C. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022 - 2023

Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.

D. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021 - 2022

Trường Đại học Thương mại sẽ có các mức học phí khác nhau dựa trên những ngành nghề đào tạo khác nhau. Hiện nay, cụ thể TMU có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:

- Chương trình đào tạo đại trà có mức học phí dao động từ: 15.750.000 đến 17.325.000 vnđ/năm.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí dao động từ: 30.450.000 đến 33.495.000 vnđ/năm.

- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù có mức mức học phí dao động: 18.900.000 đến 20.790.000 vnđ/năm.

E. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2020 - 2021

Học phí TMU của năm 2021 dựa trên mức học phí của năm 2020 nhưng không có gì thay đổi nhiều. Vậy nên chi phí cho năm 2020 của mỗi sinh viên là: 15.000.000 vnđ/ năm. 

F. Những chính sách ưu đãi học phí

Trường đại học Thương hằng năm đề ra nhiều suất học học bổng cho những thí sinh trúng tuyển với tổng chi phí từ 4.000.000.000 VNĐ đến 5.000.000.000 VNĐ. 

1. Đối với chương trình đào tạo trong nước

- Các thí sinh có tổng điểm ba bài thi của khối đăng ký xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT – Đại học Quốc Gia (không tính điểm ưu tiên).

- Đối với những thí sinh đạt được từ 23 điểm trở lên. Phương thức này dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả thi TNTHPT.

- Đối với những thí sinh đạt được 21 điểm trở lên. Phương thức này xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với chuyên ngành đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường)

- Ngoài ra, các thí sinh đạt được 24 điểm trở lên.. Phương thức này kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT). Có hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia.

- Đồng thời, thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp phải đạt từ mức ưu tiên 2 trở lên. Được xét cấp học bổng lần lượt theo các mức 100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà.

2. Đối với chương trình đào tạo nước ngoài

- Những sinh viên trên được ưu tiên  đi học các chương trình du học nước ngoài theo học bổng của chính phủ. Sinh viên có thể nhận 2 bằng tốt nghiệp đại học của các chương trình đào tạo chất lượng cao và các chương trình liên kết với nước ngoài. Một do trường Đại học Thương mại cấp và một do trường đại học nước ngoài cấp.

Chương trình đào tạo

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

I. Chương trình chuẩn

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

TM01

A00, A01, D01, D07

250

Quản trị kinh dianh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

TM03

A00, A01, D01, D07

50

Marketing (Marketing thương mại)

TM04

A00, A01, D01, D07

250

Marketing (Quản trị thương hiệu)

TM05

A00, A01, D01, D07

160

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

TM06

A00, A01, D01, D07

150

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

TM07

A00, A01, D01, D07

150

Kế toán (Kế toán công)

TM09

A00, A01, D01, D07

90

Kiểm toán (Kiểm toán)

TM10

A00, A01, D01, D07

100

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

TM11

A00, A01, D01, D07

190

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

TM12

A00, A01, D01, D07

110

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

TM13

A00, A01, D01, D07

250

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)

TM14

A00, A01, D01, D07

200

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

TM16

A00, A01, D01, D07

100

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

TM17

A00, A01, D01, D07

220

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

TM18

A01, D01, D07

200

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

TM19

A00, A01, D01, D07

125

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

TM20

A00, A01, D01, D03

75

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

TM21

A00, A01, D01, D04

180

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

TM22

A00, A01, D01, D07

150

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

TM23

A00, A01, D01, D07

200

Marketing (Marketing số)

TM28

A00, A01, D01, D07

100

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

TM29

A00, A01, D01, D07

50

II. Chương trình chất lượng cao (***)

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

TM02

A01, D01, D07

50

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

TM08

A01, D01, D07

50

Tài chính - Ngân hàng
(Tài chính - Ngân hàng thương mại)

TM15

A01, D01, D07

50

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

TM27

A01, D01, D07

50

III. Chương trình định hướng nghề nghiệp

Quản trị khách sạn
(Quản trị khách sạn)

TM24

A01, A01, D01, D07

350

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

TM25

A01, A01, D01, D07

100

Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

TM26

A00, A01, D01, D07

100

IV. Chương trình tích hợp

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

TM30

A01, A01, D07

50

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo