Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ, ĐGNL, ĐGTD
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại vừa thông qua điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 của 4 phương thức:
(1) Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia - Mã phương thức xét tuyển 200;
(2) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a;
(3) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402b;
(4) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 410.
Cụ thể, điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Thương mại năm 2024 như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 | |
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 | |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
10 | TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
12 | TM12 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
14 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
15 | TM15 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 | |
16 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26 | |
19 | TM19 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 25 | |
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.5 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25.5 | |
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
30 | TM30 | Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) | A01; D01; D07 | 25 | |
31 | TM31 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 | |
35 | TM35 | Marketing (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 | |
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 25 |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | 20 | ||
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 17.5 | ||
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 18 | ||
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 20.5 | ||
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 20.5 | ||
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 21 | ||
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 20 | ||
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) | 17.5 | ||
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 18 | ||
10 | TM10 | Kiểm toán | 20.5 | ||
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 20.5 | ||
12 | TM12 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế) | 20.5 | ||
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý quốc tế) | 19 | ||
14 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | 20 | ||
15 | TM15 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) | 17.5 | ||
16 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | 18 | ||
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 21 | ||
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 19 | ||
19 | TM19 | Luật kinh tế | 19 | ||
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh | 17.5 | ||
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 19.5 | ||
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý | 18.5 | ||
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 19.5 | ||
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) | 17.5 | ||
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) | 17.5 | ||
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | 20.5 | ||
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 18 | ||
30 | TM30 | Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) | 17.5 | ||
31 | TM31 | Quản trị khách sạn | 18 | ||
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | ||
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 18.5 | ||
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) | 17.5 | ||
35 | TM35 | Marketing (Chất lượng cao) | 17.5 | ||
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 17.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 18 | ||
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | 18 | ||
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | 19 | ||
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 18 | ||
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 19.5 | ||
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 18 | ||
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) | 18 | ||
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | 18 | ||
10 | TM10 | Kiểm toán | 18 | ||
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 18 | ||
12 | TM12 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế) | 18 | ||
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý quốc tế) | 18 | ||
14 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | 18 | ||
15 | TM15 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) | 18 | ||
16 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | 18 | ||
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 19 | ||
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 18 | ||
19 | TM19 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | 18 | ||
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | ||
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 18 | ||
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) | 18 | ||
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) | 18 | ||
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | 18 | ||
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 18 | ||
30 | TM30 | Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) | 18 | ||
31 | TM31 | Quản trị khách sạn | 18 | ||
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | ||
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | 18 | ||
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) | 18 | ||
35 | TM35 | Marketing (Chất lượng cao) | 18 | ||
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
2 | TM03 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
3 | TM04 | Marketing thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
4 | TM05 | Quản trị thương hiệu | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
6 | TM07 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
7 | TM09 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
9 | TM11 | Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
11 | TM13 | Quản lý kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
12 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
13 | TM16 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
14 | TM17 | Quản trị thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
15 | TM18 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D07 | 26.05 | |
16 | TM19 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
17 | TM20 | Tiếng Pháp thương mại | A00; A01; D01; D03 | 25.8 | |
18 | TM21 | Tiếng Trung thương mại | A00; A01; D01; D04 | 26 | |
19 | TM22 | Quản trị hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
21 | TM28 | Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
22 | TM29 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
D. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 | |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
14 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
15 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 | |
16 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26.7 | |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 26 | |
21 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.8 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
E. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
8 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
9 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
10 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
12 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
13 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
14 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
15 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.4 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
18 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03; D01 | 24.05 | |
19 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04; D01 | 25.9 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
22 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
23 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A01; D01; D07 | 24.6 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: