Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2022 cao nhất 27 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2022 cao nhất 27 điểm, mời các bạn đón xem:
1 60 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2022 cao nhất 27 điểm 

A. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.35  
2 TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.1  
3 TM04 Marketing thương mại A00; A01; D01; D07 27  
4 TM05 Quản trị thương hiệu A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27  
6 TM07 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
7 TM09 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.8  
8 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.2  
9 TM11 Thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
10 TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM13 Quản lý kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng thương mại A00; A01; D01; D07 25.9  
13 TM16 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.8  
14 TM17 Quản trị thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27  
15 TM18 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D07 26.05  
16 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
17 TM20 Tiếng Pháp thương mại A00; A01; D01; D03 25.8  
18 TM21 Tiếng Trung thương mại A00; A01; D01; D04 26  
19 TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
21 TM28 Marketing số A00; A01; D01; D07 26.9  
22 TM29 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 25.8

B. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022 - 2023

Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.

C. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 26.15  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26.2  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.55  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.95  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35  
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35  
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7  
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26  
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55  
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2
1 60 lượt xem