Học phí Đại học Thương mại năm 2022-2023
A. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022 - 2023
Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.
B. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021 - 2022
Trường Đại học Thương mại sẽ có các mức học phí khác nhau dựa trên những ngành nghề đào tạo khác nhau. Hiện nay, cụ thể TMU có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:
- Chương trình đào tạo đại trà có mức học phí dao động từ: 15.750.000 đến 17.325.000 vnđ/năm.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí dao động từ: 30.450.000 đến 33.495.000 vnđ/năm.
- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù có mức mức học phí dao động: 18.900.000 đến 20.790.000 vnđ/năm.
C. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
2 | TM03 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
3 | TM04 | Marketing thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
4 | TM05 | Quản trị thương hiệu | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
6 | TM07 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
7 | TM09 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
8 | TM10 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
9 | TM11 | Thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
11 | TM13 | Quản lý kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
12 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
13 | TM16 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
14 | TM17 | Quản trị thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
15 | TM18 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D07 | 26.05 | |
16 | TM19 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
17 | TM20 | Tiếng Pháp thương mại | A00; A01; D01; D03 | 25.8 | |
18 | TM21 | Tiếng Trung thương mại | A00; A01; D01; D04 | 26 | |
19 | TM22 | Quản trị hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
21 | TM28 | Marketing số | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
22 | TM29 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: