Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DDM

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Video giới thiệu Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)

- Mã trường: DDM

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1:  Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2:  Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: 0203.3871.292

- Email:  [email protected]

- Website: http://www.qui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2025

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Media VietJack

I. Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025.

 
2. Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

Thời gian xét tuyển

Xét học bạ THPT

- Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025

- Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)

 
3. ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

II. Danh sách ngành đào tạo

1. Quản trị kinh doanh

• Mã ngành: 7340101

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09

2. Tài chính ngân hàng

• Mã ngành: 7340201

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09

3. Kế toán

• Mã ngành: 7340301

• Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09

4. Công nghệ thông tin

• Mã ngành: 7480201

• Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

5. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

• Mã ngành: 7510102

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

6. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

• Mã ngành: 7510201

• Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

7. Công nghệ kỹ thuật ô tô

• Mã ngành: 7510205

• Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

8. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

• Mã ngành: 7510301

• Chỉ tiêu: 230

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

9. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

• Mã ngành: 7510303

• Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

10. Kỹ thuật mỏ

• Mã ngành: 7520601

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

11. Kỹ thuật tuyển khoáng

• Mã ngành: 7520607

• Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)

Thời gian và hồ sơ xét tuyển QUI

1) Hồ sơ xét tuyển

Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT1 tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn mã trường là DDM

Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến ở link sau: https://bit.ly/dangkyhocba2025

2) Thời gian tuyển sinh

2.1) Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.2) Xét học bạ THPT

- Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025

- Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)

III. Học phí

Khối ngành kỹ thuật: 456.000đ/1 tín chỉ/164 tín chỉ (16.400.000đ/1 năm)

Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)

Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)

Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2025 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

- Giấy báo trúng tuyển nhà trường gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ thí sinh đã đăng ký xét tuyển.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023

Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A09;D01;C01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A09;D01;C01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A09;D01;C01 15  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A09;D01;C01 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A09;D01;C01 15  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00;A09;D01;C01 15  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A09;D01;C01 15  
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00;A09;D01;C01 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A09;D01;C01 15  
10 7480201 Công nghệ thống tin A00;A09;D01;C01 15  
11 7520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00;A09;D01;C01 15

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 15  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A01;D01;D07 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 15  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00;A01;D01;D07 15  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;D07 15  
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00;A01;D01;D07 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;D07 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
11 7520503 Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ A00;A01;D01;D07 15

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01, D07 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01, D07 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01, D07 15  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01, D07 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01, D07 15  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01, D07 15  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01, D07 15  
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; D01, D07 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01, D07 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01, D07 15  
11 7520503 Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ A00; A01; D01, D07 15  
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01, D07 15

Học phí

A. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2025 - 2026

Khối ngành kỹ thuật: 456.000đ/1 tín chỉ/164 tín chỉ (16.400.000đ/1 năm)

Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)

Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)

Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo

B. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023 - 2024

Mức học phí của trường sẽ có sự thay đổi theo từng năm, cụ thể mức tăng không quá 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí cho năm 2023 sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ.

C. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2022 - 2023

Dựa vào mức tăng học phí của năm 2021. Học phí năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:

Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).

Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).

D. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2021 - 2022

Học phí của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021 được tính theo khối ngành, 1 năm học 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng:

Khối ngành kinh tế: Trung bình 980.000 VNĐ/1 tháng

Khối ngành kỹ thuật: Trung bình 1.170.000 VNĐ/1 tháng

Học bổng khuyến khích học tập tương đương với học phí đã đóng nhân theo tỉ lệ:

Xuất sắc x 1.2

Giỏi x 1.1

Khá x 1.0

E. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã đề ra những mức học phí cụ thể như sau:

TT

Hệ Đào tạo

Mức thu

A

Hệ đào tạo chính quy

 

1

Hệ niên chế

 

Cao học

1.755.000 VNĐ/tháng/học viên

Đại học

1.170.000 VNĐ/tháng/sinhviên

Cao đẳng

940.000 VNĐ/tháng/sinhviên

2

Hệ tín chỉ

 

Cao học khóa 3 hệ chính quy

585.000 VNĐ/tín chỉ

Cao học khóa 2 hệ chính quy

558.000 VNĐ/tín chỉ

Đại học chính quy K13

325.000 VNĐ/tín chỉ

Đại học chính quy K12

310.000 VNĐ/tín chỉ

– 

Liên thông chính quy CĐ – ĐH K13

468.000 VNĐ/tín chỉ

– 

Liên thông chính quy CĐ – ĐH K12

340.000 VNĐ/tín chỉ

Đại học chính quy K11

295.000 VNĐ/tín chỉ

Đại học chính quy K10

282.000 VNĐ/tín chỉ

B

Hệ đào tạo không chính quy

 

1

Hệ vừa làm vừa học

 

Đại học

1.755.000 VNĐ/tháng/sinh viên

Cao đẳng

1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên

C

Hệ Bổ túc văn hóa

 

1

Trung học phổ thông

– Vùng nông thôn: 50.000 VNĐ/tháng/HS

– Vùng thành thị: 125.000 VNĐ/tháng/HS

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo