Mã trường: DDM
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2021 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
- Mã trường: DDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
+ Cơ sở 2: Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: 0203.3871.292
- Email: [email protected]
- Website: http://www.qui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức
TT |
Phương thức tuyển sinh 2024 |
Dự kiến phân bổ chỉ tiêu |
1 |
Phương thức 1 |
55-60% |
2 |
Phương thức 2 |
35-40% |
3 |
Phương thức 3 |
5% |
* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.000 chỉ tiêu, dự kiến:
TT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
THPT, tuyển thẳng |
Học bạ |
||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Kế toán tổng hợp |
|||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A09, C01, D01 |
30 |
50 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||||
- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn |
|||||
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A09, C01, D01 |
20 |
30 |
- Tài chính doanh nghiệp |
|||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
A00, A09, C01, D01 |
80 |
120 |
- Công nghệ tự động hóa |
|||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A09, C01, D01 |
80 |
150 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử |
|||||
- Công nghệ kỹ thuật điện |
|||||
- Công nghệ Cơ điện mỏ |
|||||
- Công nghệ Điện lạnh |
|||||
- Công nghệ Cơ điện |
|||||
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Hệ thống thông tin |
|||||
- Mạng máy tính |
|||||
- Công nghệ phần mềm |
|||||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí |
|||||
- Công nghệ cơ khí mỏ |
|||||
- Công nghệ cơ khí ô tô |
|||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A09, C01, D01 |
20 |
10 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
|||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu |
|||||
9 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
20 |
- Khai thác mỏ |
|||||
10 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520607 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
20 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn |
|||||
- Cơ điện tuyển khoáng |
|||||
11 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
7520503 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
10 |
- Trắc địa mỏ |
|||||
- Trắc địa công trình |
Các tổ hợp xét tuyển
- A00: Toán, Vật lí, Hoá học
- A09: Toán, Địa lí, GDCD
- C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.
6. Hồ sơ
* Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT1 tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn mã trường là DDM
Hướng dẫn chi tiết đăng ký nguyện vọng, thí sinh tham khảo ở link sau: https://bit.ly/HdDkNV12022
* Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến ở link sau: https://bit.ly/dangkyhocba2022
7. Thời gian tuyển sinh
7.1. Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7.2. Xét học bạ THPT
- Đợt 1: 01/04 – 04/07/2024
- Đợt 2: 04/06 – 22/08/2024
- Đợt 3 (Dự kiến): 22/08 – 15/9/2024 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)
8. Thông tin về lệ phí, học phí, học bổng hỗ trợ việc làm
8.1. Học phí
- Khối ngành kỹ thuật: 403.000đ/1 tín chỉ (14.508.000đ/1 năm)
- Ngành công nghệ thông tin: 382.000đ/1 tín chỉ (13.752.000đ/1 năm)
- Khối ngành kinh tế: 329.000đ/1 tín chỉ (11.844.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
8.2. Thông tin học bổng
a. Học bổng toàn phần
+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT năm 2023 và điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,5 trở lên;
+ Học sinh lớp 12 đã đoạt giải tại các kỳ thi quốc tế, quốc gia thuộc đối tượng sẽ được tuyển thẳng vào đại học theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành;
+ Thí sinh tham gia cuộc thi “Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học năm học 2022 - 2023” đạt giải từ giải ba Quốc gia trở lên;
+ Thí sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, gia đình thuộc diện hộ nghèo và có ý chí phấn đấu trong học tập, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT. Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 23 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2023 và điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,5 trở lên. trong học tập, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT. Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 21 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2021, từ 25 điểm trở lên đối với Học bạ THPT (lớp 12);
b. Học bổng bán phần
+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 24 đến dưới 26 điểm đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2023 và học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên;
+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên đối với Học bạ THPT (điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt 21 điểm trở lên, điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên);
+ Bộ đội xuất ngũ năm 2023, có bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên);
+ Công an nghĩa vụ xuất ngũ năm 2023, có bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên).
c. Học bổng khuyến khích
+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 22 đến dưới 24 điểm đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2023 và điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 7,5 trở lên);
+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ từ 24 đến dưới 26 điểm đối với Học bạ THPT lớp 12 (điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt 20 điểm trở lên, điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 7,5 trở lên).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
- Giấy báo trúng tuyển nhà trường gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ thí sinh đã đăng ký xét tuyển.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thống tin | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00;A09;D01;C01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00;A01;D01;D07 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01, D07 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2023 - 2024
Mức học phí của trường sẽ có sự thay đổi theo từng năm, cụ thể mức tăng không quá 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí cho năm 2023 sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ.
B. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2022 - 2023
Dựa vào mức tăng học phí của năm 2021. Học phí năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).
Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).
C. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2021 - 2022
Học phí của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021 được tính theo khối ngành, 1 năm học 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng:
Khối ngành kinh tế: Trung bình 980.000 VNĐ/1 tháng
Khối ngành kỹ thuật: Trung bình 1.170.000 VNĐ/1 tháng
Học bổng khuyến khích học tập tương đương với học phí đã đóng nhân theo tỉ lệ:
Xuất sắc x 1.2
Giỏi x 1.1
Khá x 1.0
D. Dự kiến học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2020 - 2021
Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã đề ra những mức học phí cụ thể như sau:
TT |
Hệ Đào tạo |
Mức thu |
A |
Hệ đào tạo chính quy |
|
1 |
Hệ niên chế |
|
– |
Cao học |
1.755.000 VNĐ/tháng/học viên |
– |
Đại học |
1.170.000 VNĐ/tháng/sinhviên |
– |
Cao đẳng |
940.000 VNĐ/tháng/sinhviên |
2 |
Hệ tín chỉ |
|
– |
Cao học khóa 3 hệ chính quy |
585.000 VNĐ/tín chỉ |
– |
Cao học khóa 2 hệ chính quy |
558.000 VNĐ/tín chỉ |
– |
Đại học chính quy K13 |
325.000 VNĐ/tín chỉ |
– |
Đại học chính quy K12 |
310.000 VNĐ/tín chỉ |
– |
Liên thông chính quy CĐ – ĐH K13 |
468.000 VNĐ/tín chỉ |
– |
Liên thông chính quy CĐ – ĐH K12 |
340.000 VNĐ/tín chỉ |
– |
Đại học chính quy K11 |
295.000 VNĐ/tín chỉ |
– |
Đại học chính quy K10 |
282.000 VNĐ/tín chỉ |
B |
Hệ đào tạo không chính quy |
|
1 |
Hệ vừa làm vừa học |
|
– |
Đại học |
1.755.000 VNĐ/tháng/sinh viên |
– |
Cao đẳng |
1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên |
C |
Hệ Bổ túc văn hóa |
|
1 |
Trung học phổ thông |
– Vùng nông thôn: 50.000 VNĐ/tháng/HS – Vùng thành thị: 125.000 VNĐ/tháng/HS |
Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
THPT, tuyển thẳng |
Học bạ |
||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Kế toán tổng hợp |
|||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A09, C01, D01 |
30 |
50 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||||
- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn |
|||||
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A09, C01, D01 |
20 |
30 |
- Tài chính doanh nghiệp |
|||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
A00, A09, C01, D01 |
80 |
120 |
- Công nghệ tự động hóa |
|||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A09, C01, D01 |
80 |
150 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử |
|||||
- Công nghệ kỹ thuật điện |
|||||
- Công nghệ Cơ điện mỏ |
|||||
- Công nghệ Điện lạnh |
|||||
- Công nghệ Cơ điện |
|||||
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Hệ thống thông tin |
|||||
- Mạng máy tính |
|||||
- Công nghệ phần mềm |
|||||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí |
|||||
- Công nghệ cơ khí mỏ |
|||||
- Công nghệ cơ khí ô tô |
|||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A09, C01, D01 |
20 |
10 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
|||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu |
|||||
9 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
20 |
- Khai thác mỏ |
|||||
10 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520607 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
20 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn |
|||||
- Cơ điện tuyển khoáng |
|||||
11 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
7520503 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
10 |
- Trắc địa mỏ |
|||||
- Trắc địa công trình |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?