Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2022 cao nhất 15 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thống tin | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00;A09;D01;C01 | 15 |
B. Học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2022 - 2023
Dựa vào mức tăng học phí của năm 2021. Học phí năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).
Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00;A01;D01;D07 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: