Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2021 cao nhất 15 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00;A01;D01;D07 | 15 |
B. Học phí Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2021 - 2022
Học phí của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021 được tính theo khối ngành, 1 năm học 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng:
Khối ngành kinh tế: Trung bình 980.000 VNĐ/1 tháng
Khối ngành kỹ thuật: Trung bình 1.170.000 VNĐ/1 tháng
Học bổng khuyến khích học tập tương đương với học phí đã đóng nhân theo tỉ lệ:
Xuất sắc x 1.2
Giỏi x 1.1
Khá x 1.0
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01, D07 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: