Mã trường: DTC
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: c[email protected]
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng xét tuyển
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến
2500
3. Danh sách xét tuyển
3.1. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế
3.2. Chương trình đào tạo đại trà
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên
Trường hợp 2
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.
Trường hợp 3
Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành
5. Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
– Hình thức ĐKXT:
Bước 1: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: http://dkxt.ictu.edu.vn/
– Thời gian ĐKXT: từ 15/2/2024 đến 01/7/2024.
Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
– Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
Xét tuyển thẳng
– Hình thức ĐKXT: Thí sinh gửi bản cứng về Trường.
– Thời gian ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/6/2024.
– Hồ sơ gồm:
+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn )
+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (HK1 + HK 2 lớp 11, HK1 lớp 12).
+ 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (hai mặt).
+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải (nếu dùng xét tuyển)
+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201-QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
2 | 7480201-CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
3 | 7480103-KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7480104 | hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
8 | 7480102 | mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
10 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
11 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
12 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
15 | 7520212 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
16 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
17 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 17.5 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
19 | 7340122-TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
20 | 7340405 | Tin học kinh tế | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
22 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
24 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201-QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
2 | 7480201-CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
3 | 7480103-KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21 | |
7 | 7480104 | hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.5 | |
8 | 7480102 | mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
10 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
11 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
12 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 19 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 20 | |
15 | 7520212 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
16 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
17 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
19 | 7340122-TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
20 | 7340405 | Tin học kinh tế | A00; C01; C14; D01 | 20 | |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 19 | |
22 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
24 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
4 | 7480201_A | An toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
8 | 7520119 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
9 | 7520119_R | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
10 | 7510212 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
11 | 7510212_C | Công nghệ ô tô | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
15 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
16 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
17 | 7310109 | Kinh tế số | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
18 | 7310109_Q | Quản trị kinh doanh số | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
19 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
22 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
25 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
26 | 7320106_T | Truyền thông doanh nghiệp số | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
27 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 19 | |
28 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 19 | |
29 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
30 | 7510212_JAP | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
31 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
32 | 7520119_JAP | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
33 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
34 | 7480108_JAP | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
4 | 7480201_A | An toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
8 | 7520119 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
9 | 7520119_R | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
10 | 7510212 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
11 | 7510212_C | Công nghệ ô tô | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
15 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
16 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
17 | 7310109 | Kinh tế số | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
18 | 7310109_Q | Quản trị kinh doanh số | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
19 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
22 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
25 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
26 | 7320106_T | Truyền thông doanh nghiệp số | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
27 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 20 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
28 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 20 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
29 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
30 | 7510212_JAP | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
31 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
32 | 7520119_JAP | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
33 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
34 | 7480108_JAP | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
37 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
38 | 7480201_A | An toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
39 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
40 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
41 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
42 | 7520119 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
43 | 7520119_R | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
44 | 7510212 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
45 | 7510212_C | Công nghệ ô tô | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
48 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
49 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
50 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
51 | 7310109 | Kinh tế số | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
52 | 7310109_Q | Quản trị kinh doanh số | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
53 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
55 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
56 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
57 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
58 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
59 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
60 | 7320106_T | Truyền thông doanh nghiệp số | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
61 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 6.5 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
62 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 7 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
63 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
64 | 7510212_JAP | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
65 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
66 | 7520119_JAP | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
67 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
68 | 7480108_JAP | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
4 | 7480201_T | An Toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
8 | 7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
9 | 7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
14 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
15 | 7310112 | Kinh tế số | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
16 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
22 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
23 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) | A00;C01;C14;D01 | 19 | |
24 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00;C01;C14;D01 | 19 | |
25 | 7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
26 | 7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
27 | 7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
28 | 7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
29 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
30 | 7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 16 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
2 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A10; C01; D01 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A10; C01; D01 | 18 | |
5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
9 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
11 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
16 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A10; C01; D01 | 18 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
18 | 7510302_FCU | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A10; C01; D01 | 18 | Chương trình liên kết quốc tế |
19 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; A10; C01; D01 | 19 | Chương trình liên kết quốc tế |
20 | 7340122_TD | Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) | A00; A10; C01; D01 | 18 | Chương trình đào tạo trọng điểm |
21 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A10; C01; D01 | 19 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Trường Đại học CNTT & TT - ĐH Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 dao động từ 1.350.000 VNĐ/tháng - 1.640.000 VNĐ/tháng. Tùy vào ngành học, chương trình đào tạo và số lượng tín chỉ sinh viên đăng kí trong từng học kì mà mức học phí cụ thể sẽ khác nhau. Cụ thể mức học phí của từng nhóm ngành như sau:
- Khối ngành II: Nghệ thuật khoảng 1.350.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật khoảng 1.410.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành V: Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật khoảng 1.640.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành VII: Báo chí và thông tin; Khoa học xã hội và hành vi khoảng 1.500.000 VNĐ/tháng.
B. Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
Học phí của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông năm 2022 tăng 10% so với năm 2021, tương đương:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.190.000 đồng/tháng.
- Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.420.000 đồng/tháng.
C. Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021 - 2022
Năm học 2021 – 2022 mức học phí ICTU cụ thể như sau:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.080.000 đồng/tháng.
- Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.290.000 đồng/tháng
Chương trình đào tạo
1. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế
2. Chương trình đào tạo đại trà
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư An toàn thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự Động Hoá mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?