Mã trường: DTC
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: c[email protected]
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (ICTU) tuyển sinh 3300 sinh viên dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau.
Thông tin tuyển sinh Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (ICTU) năm 2025
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 đối với các ngành/chương trình đào tạo:
Mã trường: DTC
Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 3300
1. Phương thức xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển theo PTXT theo Điểm thi TN THPT hoặc Kết quả học tập THPT (dự kiến)
Toán + môn 1 + môn 2
(Môn 1, môn 2 bao gồm: Văn, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ, Tiếng anh)
a) Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT (học bạ THPT)
Đạt xếp hạng Top 50 năm 2025 theo kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tại http://dkxt.ictu.edu.vn/ với điều kiện điểm Toán + môn 1 + môn 2 đạt từ 18 điểm trở lên.
b) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
c) Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực V-SAT-TNU
Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh
Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
d) Tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GDĐT
Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành
2. Danh sách ngành xét tuyển

Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201-QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
| 2 | 7480201-CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
| 3 | 7480103-KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
| 6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
| 7 | 7480104 | hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
| 8 | 7480102 | mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
| 9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
| 10 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
| 11 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
| 12 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
| 13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
| 14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
| 15 | 7520212 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
| 16 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
| 17 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 17.5 | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 17 | |
| 19 | 7340122-TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
| 20 | 7340405 | Tin học kinh tế | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
| 21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
| 22 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 16.5 | |
| 23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 16 | |
| 24 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201-QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
| 2 | 7480201-CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
| 3 | 7480103-KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
| 5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 19.5 | |
| 6 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21 | |
| 7 | 7480104 | hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.5 | |
| 8 | 7480102 | mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
| 9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
| 10 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
| 11 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
| 12 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
| 13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 19 | |
| 14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 20 | |
| 15 | 7520212 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
| 16 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
| 17 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
| 19 | 7340122-TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
| 20 | 7340405 | Tin học kinh tế | A00; C01; C14; D01 | 20 | |
| 21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 19 | |
| 22 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
| 23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18.5 | |
| 24 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 18.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 4 | 7480201_A | An toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 8 | 7520119 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 9 | 7520119_R | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 10 | 7510212 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 11 | 7510212_C | Công nghệ ô tô | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 15 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 16 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 17 | 7310109 | Kinh tế số | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 18 | 7310109_Q | Quản trị kinh doanh số | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 19 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 22 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 25 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 26 | 7320106_T | Truyền thông doanh nghiệp số | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 27 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 19 | |
| 28 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 19 | |
| 29 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 30 | 7510212_JAP | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 31 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 32 | 7520119_JAP | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 33 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 34 | 7480108_JAP | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 4 | 7480201_A | An toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 8 | 7520119 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 9 | 7520119_R | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 10 | 7510212 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 11 | 7510212_C | Công nghệ ô tô | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 15 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 16 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 17 | 7310109 | Kinh tế số | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 18 | 7310109_Q | Quản trị kinh doanh số | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 19 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 21 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 22 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 25 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 26 | 7320106_T | Truyền thông doanh nghiệp số | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 27 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 20 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 28 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 20 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 29 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 30 | 7510212_JAP | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 31 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 32 | 7520119_JAP | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 33 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 34 | 7480108_JAP | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH1 + TH2 |
| 35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 37 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 38 | 7480201_A | An toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 39 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 40 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 41 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 42 | 7520119 | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 43 | 7520119_R | Kỹ thuật cơ điện tử và robot | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 44 | 7510212 | Công nghệ ôtô và giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 45 | 7510212_C | Công nghệ ô tô | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 46 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 47 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 48 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 49 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 50 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 51 | 7310109 | Kinh tế số | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 52 | 7310109_Q | Quản trị kinh doanh số | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 53 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 55 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 56 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 57 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 58 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 59 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 60 | 7320106_T | Truyền thông doanh nghiệp số | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 61 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 6.5 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 62 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 7 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 63 | 7510302_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 64 | 7510212_JAP | Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 65 | 7510301_JAP | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 66 | 7520119_JAP | Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 67 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
| 68 | 7480108_JAP | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 6 | Theo kết quả học tập THPT (Học bạ): TH3 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 3 | 7480101_T | Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 4 | 7480201_T | An Toàn thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 5 | 7480201_M | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 6 | 7480201_H | Hệ thống thông tin | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 8 | 7520119 | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 9 | 7510212 | Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 13 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 14 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 15 | 7310112 | Kinh tế số | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 16 | 7340122_TD | Marketing số | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 17 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 20 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 21 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 22 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 23 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm (liên kết quốc tế) | A00;C01;C14;D01 | 19 | |
| 24 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | A00;C01;C14;D01 | 19 | |
| 25 | 7510302_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 26 | 7510212_JAP | Công nghệ Ô tô và giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 27 | 7510301_JAP | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 16 | |
| 28 | 7520119_JAP | Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 17 | |
| 29 | 7510303_JAP | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 18 | |
| 30 | 7480108_JAP | Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | A00;C01;C14;D01 | 16 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
| 2 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A10; C01; D01 | 18 | |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
| 4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A10; C01; D01 | 18 | |
| 5 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
| 6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
| 7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
| 8 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
| 9 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
| 10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
| 11 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
| 12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A10; C01; D01 | 17 | |
| 13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
| 14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
| 15 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
| 16 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A10; C01; D01 | 18 | |
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A10; C01; D01 | 16 | |
| 18 | 7510302_FCU | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A10; C01; D01 | 18 | Chương trình liên kết quốc tế |
| 19 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; A10; C01; D01 | 19 | Chương trình liên kết quốc tế |
| 20 | 7340122_TD | Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) | A00; A10; C01; D01 | 18 | Chương trình đào tạo trọng điểm |
| 21 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A10; C01; D01 | 19 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
Học phí
A. Học phí dự kiến của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm học 2025-2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm học 2025-2026 dao động từ 1.350.000 VNĐ/tháng đến 1.640.000 VNĐ/tháng, tương đương 13.500.000 VNĐ - 16.400.000 VNĐ/năm, tùy theo ngành học.
+ Khối ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật có thể ở mức 1.640.000 VNĐ/tháng (khoảng 16.400.000 VNĐ/năm).
+ Các ngành khác như Quản trị kinh doanh số, Thiết kế đồ họa, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị văn phòng có thể có mức học phí khác nhau, ví dụ: 13.500.000 VNĐ, 15.900.000 VNĐ, 11.500.000 VNĐ, 14.100.000 VNĐ.
- Chính sách ưu đãi: Sinh viên thuộc diện chính sách sẽ được miễn hoặc giảm học phí theo quy định của nhà trường.
B. Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Trường Đại học CNTT & TT - ĐH Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí năm học 2023 - 2024 dao động từ 1.350.000 VNĐ/tháng - 1.640.000 VNĐ/tháng. Tùy vào ngành học, chương trình đào tạo và số lượng tín chỉ sinh viên đăng kí trong từng học kì mà mức học phí cụ thể sẽ khác nhau. Cụ thể mức học phí của từng nhóm ngành như sau:
- Khối ngành II: Nghệ thuật khoảng 1.350.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật khoảng 1.410.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành V: Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật khoảng 1.640.000 VNĐ/tháng;
- Khối ngành VII: Báo chí và thông tin; Khoa học xã hội và hành vi khoảng 1.500.000 VNĐ/tháng.
C. Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
Học phí của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông năm 2022 tăng 10% so với năm 2021, tương đương:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.190.000 đồng/tháng.
- Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.420.000 đồng/tháng.
D. Học phí Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021 - 2022
Năm học 2021 – 2022 mức học phí ICTU cụ thể như sau:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.080.000 đồng/tháng.
- Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.290.000 đồng/tháng
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư An toàn thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự Động Hoá mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?



