Mã trường: QHL
- Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 27.75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 28.25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University The School of Law (VNU LS)
- Mã trường: QHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (04) 3754 7787
- Website: http://law.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
Thông tin tuyển sinh
Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025 với hơn 1.000 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét điểm ĐGNL Hà Nội, xét tuyển thẳng,...
Thông tin tuyển sinh Đại học Luật - ĐHQGHN (VNU-UL) năm 2025
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1 - Mã 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc kết hợp chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL iBT) quy đổi với 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển
Phương thức 2 - Mã 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 3 - Mã 303: Ưu tiên xét tuyển theo quy định cơ chế đặc thù trong tuyển sinh của ĐHQGHN và Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Luật
Phương thức 4 - Mã 401: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
Phương thức 5 - Mã 500: Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học
Mã ngành | Tên ngành |
7380101 | Luật |
7380101CLC | Luật chất lượng cao (Theo tiêu chí của ĐHQGHN) |
7380110 | Luật Kinh doanh |
7380109 | Luật Thương mại quốc tế |
STT | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
1 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | C03 |
2 | Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 |
3 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 |
4 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 |
5 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 |
6 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 |
Năm 2024, Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/ chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế).
Điểm chuẩn của trường dao động từ 24,50 đến 28,36. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Luật học lấy 28,36 điểm ở tổ hợp C00.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) công bố điểm trúng tuyển vào các ngành học theo phương thức 100 (Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) và danh sách thí sinh trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển vào các ngành học theo phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT |
Tên ngành đào tạo (mã ngành) |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Luật (7380101) |
|
221 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
82 |
28.36 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
50 |
24.5 |
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
60 |
25.4 |
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
02 |
25.0 |
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25 |
26.52 |
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
02 |
25.0 |
2 |
Luật chất lượng cao (7380101CLC)
|
|
101 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25 |
24.5 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
50 |
25.4 |
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
26 |
26.52 |
3 |
Luật Kinh doanh (7380110) |
|
217 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
25.8 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
|
|
4 |
Luật Thương mại quốc tế (7380109) |
|
48 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
26.5 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
|
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Ngành học/Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp xét tuyển |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Luật (7380101) |
180 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
24.35 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
25.10 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
24.60 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.10 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
24.28 |
|||
2. |
Luật chất lượng cao (380101CLC) |
108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
3. |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
46 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
||||
4. |
Luật kinh doanh (7380110) |
100 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 24.9 | |
2 | 7380101 | Luật | C00 | 28.25 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.3 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 24.45 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.22 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 22.62 | |
7 | 7380101CLC | Luật | A01; D01; D07; D78 | 24.7 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 25.68 | |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 25.1 |
2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 18.1 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 17 | ||
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 19.95 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 18.95 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.75 | Tiêu chí phụ 27.0000 98 |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 25.15 | Tiêu chí phụ 24.6500 99 |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ 26.1000 97 |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 25.5 | Tiêu chí phụ 25.5000 95 |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.55 | Tiêu chí phụ 26.3000 96 |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 24.55 | Tiêu chí phụ 24.5500 99 |
7 | 7380101CLC | Luật CLC | A01; D01; D07; D78 | 25.85 | Tiêu chí phụ 9.2000 90 |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 26.5 | Tiêu chí phụ 26.5000 94 |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 26.05 | Tiêu chí phụ 25.5500 93 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.5 | |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 24.3 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 24.4 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 23.25 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 24.5 | |
6 | 7380101 CLC | Luật | A01 , D01, D07, D78 | 23.75 | |
7 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00, A01, D01, D03, D90, D91 | 24.55 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D78, D82 | 24.8 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
Về học phí dự kiến cho năm học 2023-2024 của Trường ĐH Luật Hà Nội như sau: sinh viên học các chương trình đại trà là 685.000 đồng/tín chỉ. Mức thu theo tháng là 2.397.000 đồng/tháng. Lộ trình tăng học phí năm học 2024-2025 là 2.862.000 đồng/tháng, năm học 2025-2026 là 3.401.000 đồng/tháng
B. Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí được tính theo đơn vị tín chỉ;
- Thời gian nộp học phí: Sinh viên nộp học phí vào đầu mỗi học kỳ.
- Học phí tạm tính năm học 2022-2023 (học phí các ngành có thể thay đổi sau khi có Quyết định thu học phí năm học 2022-2023).
+ Luật Kinh doanh: 470.000đ/tín chỉ;
+ Luật: 470.000đ/tín chỉ.
C. Học phí Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022
Năm học 2021 - 2022, Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội áp dụng mức học phí như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: học phí áp dụng theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;
- Chương trình chất lượng cao: dự kiến 140.000.000 VNĐ/khóa, tương ứng 3.500.000 VNĐ/tháng.
Chương trình đào tạo
Mã ngành | Tên ngành |
7380101 | Luật |
7380101CLC | Luật chất lượng cao (Theo tiêu chí của ĐHQGHN) |
7380110 | Luật Kinh doanh |
7380109 | Luật Thương mại quốc tế |
Một số hình ảnh
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Pháp lý mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Pháp chế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Chứng từ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Luật sư mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Pháp lý mới ra trường là bao nhiêu?