Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 27.75 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.75 | Tiêu chí phụ 27.0000 98 |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 25.15 | Tiêu chí phụ 24.6500 99 |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ 26.1000 97 |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 25.5 | Tiêu chí phụ 25.5000 95 |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.55 | Tiêu chí phụ 26.3000 96 |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 24.55 | Tiêu chí phụ 24.5500 99 |
7 | 7380101CLC | Luật CLC | A01; D01; D07; D78 | 25.85 | Tiêu chí phụ 9.2000 90 |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 26.5 | Tiêu chí phụ 26.5000 94 |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 26.05 | Tiêu chí phụ 25.5500 93 |
B. Học phí Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022
Năm học 2021 - 2022, Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội áp dụng mức học phí như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: học phí áp dụng theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;
- Chương trình chất lượng cao: dự kiến 140.000.000 VNĐ/khóa, tương ứng 3.500.000 VNĐ/tháng.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.5 | |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 24.3 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 24.4 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 23.25 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 24.5 | |
6 | 7380101 CLC | Luật | A01 , D01, D07, D78 | 23.75 | |
7 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00, A01, D01, D03, D90, D91 | 24.55 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D78, D82 | 24.8 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: