Phương án tuyển sinh Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1 - Mã 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc kết hợp chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL iBT) quy đổi với 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển
Phương thức 2 - Mã 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Phương thức 3 - Mã 303: Ưu tiên xét tuyển theo quy định cơ chế đặc thù trong tuyển sinh của ĐHQGHN và Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Luật
Phương thức 4 - Mã 401: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
Phương thức 5 - Mã 500: Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học
| Mã ngành | Tên ngành |
| 7380101 | Luật |
| 7380101CLC | Luật chất lượng cao (Theo tiêu chí của ĐHQGHN) |
| 7380110 | Luật Kinh doanh |
| 7380109 | Luật Thương mại quốc tế |
| STT | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp |
| 1 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | C03 |
| 2 | Toán, Lịch sử, Địa lý | A07 |
| 3 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 |
| 4 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 |
| 5 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 |
| 6 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | D15 |
Năm 2024, Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/ chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế).
Điểm chuẩn của trường dao động từ 24,50 đến 28,36. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Luật học lấy 28,36 điểm ở tổ hợp C00.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) công bố điểm trúng tuyển vào các ngành học theo phương thức 100 (Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) và danh sách thí sinh trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển vào các ngành học theo phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
TT |
Tên ngành đào tạo (mã ngành) |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Luật (7380101) |
|
221 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
82 |
28.36 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
50 |
24.5 |
|
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
60 |
25.4 |
|
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
02 |
25.0 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25 |
26.52 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
02 |
25.0 |
|
2 |
Luật chất lượng cao (7380101CLC)
|
|
101 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25 |
24.5 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
50 |
25.4 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
26 |
26.52 |
|
3 |
Luật Kinh doanh (7380110) |
|
217 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
25.8 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
|
|
|
4 |
Luật Thương mại quốc tế (7380109) |
|
48 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
26.5 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
|
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: