Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) công bố điểm trúng tuyển vào các ngành học theo phương thức 100 (Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) và danh sách thí sinh trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:
Điểm trúng tuyển vào các ngành học theo phương thức 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT |
Tên ngành đào tạo (mã ngành) |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Luật (7380101) |
|
221 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
82 |
28.36 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
50 |
24.5 |
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
60 |
25.4 |
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
02 |
25.0 |
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25 |
26.52 |
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
02 |
25.0 |
2 |
Luật chất lượng cao (7380101CLC)
|
|
101 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25 |
24.5 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
50 |
25.4 |
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
26 |
26.52 |
3 |
Luật Kinh doanh (7380110) |
|
217 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
25.8 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
|
|
4 |
Luật Thương mại quốc tế (7380109) |
|
48 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
26.5 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
|
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
TT |
Ngành học/Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp xét tuyển |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Luật (7380101) |
180 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
24.35 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
25.10 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
24.60 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.10 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
24.28 |
|||
2. |
Luật chất lượng cao (380101CLC) |
108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
3. |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
46 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
||||
4. |
Luật kinh doanh (7380110) |
100 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 24.9 | |
2 | 7380101 | Luật | C00 | 28.25 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.3 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 24.45 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.22 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 22.62 | |
7 | 7380101CLC | Luật | A01; D01; D07; D78 | 24.7 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 25.68 | |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 25.1 |
2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 18.1 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 17 | ||
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 19.95 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 18.95 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.75 | Tiêu chí phụ 27.0000 98 |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 25.15 | Tiêu chí phụ 24.6500 99 |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ 26.1000 97 |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 25.5 | Tiêu chí phụ 25.5000 95 |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.55 | Tiêu chí phụ 26.3000 96 |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 24.55 | Tiêu chí phụ 24.5500 99 |
7 | 7380101CLC | Luật CLC | A01; D01; D07; D78 | 25.85 | Tiêu chí phụ 9.2000 90 |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 26.5 | Tiêu chí phụ 26.5000 94 |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 26.05 | Tiêu chí phụ 25.5500 93 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.5 | |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 24.3 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 24.4 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 23.25 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 24.5 | |
6 | 7380101 CLC | Luật | A01 , D01, D07, D78 | 23.75 | |
7 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00, A01, D01, D03, D90, D91 | 24.55 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D78, D82 | 24.8 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Pháp lý mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Pháp chế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Chứng từ mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Luật sư mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Pháp lý mới ra trường là bao nhiêu?