Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 28.25 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00 | 24.9 | |
2 | 7380101 | Luật | C00 | 28.25 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.3 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 24.45 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.22 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 22.62 | |
7 | 7380101CLC | Luật | A01; D01; D07; D78 | 24.7 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 25.68 | |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 25.1 |
2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 18.1 | ||
2 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | 17 | ||
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 19.95 | ||
4 | 7380110 | Luật kinh doanh | 18.95 |
B. Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí được tính theo đơn vị tín chỉ;
- Thời gian nộp học phí: Sinh viên nộp học phí vào đầu mỗi học kỳ.
- Học phí tạm tính năm học 2022-2023 (học phí các ngành có thể thay đổi sau khi có Quyết định thu học phí năm học 2022-2023).
+ Luật Kinh doanh: 470.000đ/tín chỉ;
+ Luật: 470.000đ/tín chỉ.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.75 | Tiêu chí phụ 27.0000 98 |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 25.15 | Tiêu chí phụ 24.6500 99 |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 26.1 | Tiêu chí phụ 26.1000 97 |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 25.5 | Tiêu chí phụ 25.5000 95 |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.55 | Tiêu chí phụ 26.3000 96 |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 24.55 | Tiêu chí phụ 24.5500 99 |
7 | 7380101CLC | Luật CLC | A01; D01; D07; D78 | 25.85 | Tiêu chí phụ 9.2000 90 |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 26.5 | Tiêu chí phụ 26.5000 94 |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D90; D91 | 26.05 | Tiêu chí phụ 25.5500 93 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: