Mã trường: QHT
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.55 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 26.45 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU US)
- Mã trường: QHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
- Email: [email protected] [email protected]
- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 đã được công bố. Trường HUS xét điểm thi tốt nghiệp theo 28 tổ hợp, tăng gần gấp ba lần năm ngoái, trong đó 10 tổ hợp có môn Lịch sử, Địa lý.
Theo thông báo tuyển sinh công bố ngày 7/6, bên cạnh 10 tổ hợp cũ như A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)..., trường bổ sung 18 tổ hợp mới, có các môn Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học.
28 tổ hợp xét tuyển ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2025 như sau:
|
Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100) |
Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác |
|
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí |
T31: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã 301) |
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học |
T41: Thi đánh giá năng lực (mã 401) |
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí |
T45:Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT hoặc chứng chỉ quốc tế khác đủ điều kiện để xét tuyển (mã 415) |
|
A04: Toán, Vật lí, Địa lí |
C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
T49: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (mã 409) |
|
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
T50: Sử dụng phương thức khác (mã 500) |
|
A06: Toán, Hóa học, Địa lí |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
|
A09: Toán, Địa lí, GDKTPL |
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
|
A10: Toán, Vật lí, GDKTPL |
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
|
|
A11: Toán, Hoá học, GDKTPL |
D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
|
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
D84: Toán, GDKTPL, Tiếng Anh |
|
|
B02: Toán, Sinh học, Địa lí |
X02: Toán, Ngữ văn, Tin học |
|
|
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
X06: Toán, Vật lí, Tin học |
|
|
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh |
|
Ghi chú:
(*) Chương trình đào tạo thí điểm.
Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:
- Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
Trường ĐHKHTN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
- Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Nhà trường (Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).
- Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của ĐHQGHN (kết quả thi ĐGNL được sử dụng trong vòng 2 năm kể từ ngày thi).
- Phương thức 4. Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển.
Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
- Phương thức 5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 7.) được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm môn Toán và một môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm.
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 6. Sử dụng phương thức khác:
Trường ĐHKHTN xét tuyển các thí sinh diện hiệp định, diện dự bị đại học, xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.
1. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
- Ngưỡng đầu vào
Ngưỡng đầu vào chung
+ Ngưỡng đầu vào của phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Trường ĐHKHTN sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ Ngưỡng đầu vào của các phương thức tuyển sinh khác: Ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.
Ngưỡng đầu vào riêng: Chương trình đào tạo Công nghệ bán dẫn đáp ứng chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 13/05/2025 của Bộ GD&ĐT, cụ thể
Đối tượng được tuyển vào chương trình đào tạo công nghệ bán dẫn thực hiện theo quy định của Quy chể tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT và các yêu cầu sau:
a) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Tổ hợp môn xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và các môn xét tuyển đáp ứng yêu cầu sau:
+ Có môn Toán;
+ Có ít nhất một môn thuộc Khoa học tự nhiên phù hợp CTĐT về vi mạch bán dẫn.
- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu tổi thiểu 24 điểm trên thang điểm 30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);
- Điểm bài thi môn Toán đạt tối thiểu 8 điểm trên thang điểm 10.
b) Đối với các phương thức tuyển sinh khác: điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục a).
- Điểm trúng tuyển: Đối với các phương thức xét tuyển thì mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
- Quy tắc quy đổi tương đương kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT ra thang điểm 30 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Thang điểm chứng chỉ SAT |
Điểm quy đổi ra thang điểm 10 |
Điểm quy đổi ra thang điểm 30 |
|
1600 |
10.0 |
30.0 |
|
1584 |
9.9 |
29.7 |
|
1568 |
9.8 |
29.4 |
|
1552 |
9.7 |
29.1 |
|
1536 |
9.6 |
28.8 |
|
1520 |
9.5 |
28.5 |
|
1504 |
9.4 |
28.2 |
|
1488 |
9.3 |
27.9 |
|
1472 |
9.2 |
27.6 |
|
1456 |
9.1 |
27.3 |
|
1440 |
9.0 |
27.0 |
|
1424 |
8.9 |
26.7 |
|
1408 |
8.8 |
26.4 |
|
1392 |
8.7 |
26.1 |
|
1376 |
8.6 |
25.8 |
|
1360 |
8.5 |
25.5 |
|
1344 |
8.4 |
25.2 |
|
1328 |
8.3 |
24.9 |
|
1312 |
8.2 |
24.6 |
|
1296 |
8.1 |
24.3 |
|
Thang điểm chứng chỉ SAT |
Điểm quy đổi ra thang điểm 10 |
Điểm quy đổi ra thang điểm 30 |
|
1280 |
8.0 |
24.0 |
|
1264 |
7.9 |
23.7 |
|
1248 |
7.8 |
23.4 |
|
1232 |
7.7 |
23.1 |
|
1216 |
7.6 |
22.8 |
|
1200 |
7.5 |
22.5 |
|
1184 |
7.4 |
22.2 |
|
1168 |
7.3 |
21.9 |
|
1152 |
7.2 |
21.6 |
|
1136 |
7.1 |
21.3 |
|
1120 |
7.0 |
21.0 |
|
1104 |
6.9 |
20.7 |
|
1088 |
6.8 |
20.4 |
|
1072 |
6.7 |
20.1 |
|
1056 |
6.6 |
19.8 |
|
1040 |
6.5 |
19.5 |
|
1024 |
6.4 |
19.2 |
|
1008 |
6.3 |
18.9 |
- Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Thí sinh tra cứu điểm quy đổi ĐGNL HN sang điểm thi THPT dựa trên dữ liệu 2024 theo hướng dẫn dưới đây
Công cụ quy đổi điểm Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội
(Tham khảo năm 2024)
Bước 1: Chọn loại điểm
Bước 2: Nhập điểm
Bước 3: Xem kết quả
|
Điểm HSA |
Mã tổ hợp |
Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng |
||||
|
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
HSA_Toán |
THPT_Toán |
|
|
129 |
29.27 |
28.97 |
28.65 |
29.12 |
50 |
10 |
|
128 |
29.21 |
28.89 |
28.60 |
29.04 |
49 |
9.72 |
|
127 |
29.12 |
28.77 |
28.52 |
28.93 |
48 |
9.64 |
|
126 |
29.03 |
28.65 |
28.45 |
28.81 |
47 |
9.56 |
|
125 |
28.94 |
28.54 |
28.37 |
28.70 |
46 |
9.48 |
|
124 |
28.85 |
28.42 |
28.30 |
28.59 |
45 |
9.40 |
|
123 |
28.76 |
28.30 |
28.22 |
28.47 |
44 |
9.40 |
|
122 |
28.67 |
28.19 |
28.15 |
28.36 |
43 |
9.30 |
|
121 |
28.58 |
28.07 |
28.07 |
28.25 |
42 |
9.20 |
|
120 |
28.49 |
27.95 |
28.00 |
28.13 |
41 |
9.13 |
|
119 |
28.40 |
27.84 |
27.92 |
28.02 |
40 |
9.07 |
|
118 |
28.31 |
27.72 |
27.85 |
27.90 |
39 |
9.00 |
|
117 |
28.22 |
27.60 |
27.77 |
27.79 |
38 |
8.93 |
|
116 |
28.13 |
27.48 |
27.70 |
27.68 |
37 |
8.87 |
|
115 |
28.04 |
27.37 |
27.62 |
27.56 |
36 |
8.80 |
|
114 |
27.95 |
27.25 |
27.55 |
27.45 |
35 |
8.75 |
|
Điểm HSA |
Mã tổ hợp |
Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng |
||||
|
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
HSA_Toán |
THPT_Toán |
|
|
113 |
27.90 |
27.18 |
27.51 |
27.41 |
34 |
8.70 |
|
112 |
27.85 |
27.12 |
27.47 |
27.37 |
33 |
8.65 |
|
111 |
27.80 |
27.05 |
27.43 |
27.33 |
32 |
8.60 |
|
110 |
27.75 |
26.98 |
27.38 |
27.28 |
31 |
8.53 |
|
109 |
27.70 |
26.92 |
27.34 |
27.24 |
30 |
8.47 |
|
108 |
27.65 |
26.85 |
27.30 |
27.20 |
29 |
8.40 |
|
107 |
27.52 |
26.70 |
27.22 |
27.08 |
28 |
8.40 |
|
106 |
27.38 |
26.55 |
27.13 |
26.97 |
27 |
8.40 |
|
105 |
27.25 |
26.40 |
27.05 |
26.85 |
26 |
8.30 |
|
104 |
27.14 |
26.28 |
26.97 |
26.76 |
25 |
8.20 |
|
103 |
27.03 |
26.17 |
26.88 |
26.67 |
24 |
8.10 |
|
102 |
26.93 |
26.05 |
26.80 |
26.58 |
23 |
8.00 |
|
101 |
26.82 |
25.93 |
26.72 |
26.48 |
22 |
7.90 |
|
100 |
26.71 |
25.82 |
26.63 |
26.39 |
21 |
7.80 |
|
99 |
26.60 |
25.70 |
26.55 |
26.30 |
20 |
7.70 |
|
98 |
26.47 |
25.55 |
26.46 |
26.18 |
19 |
7.60 |
|
97 |
26.34 |
25.40 |
26.37 |
26.06 |
18 |
7.40 |
|
96 |
26.21 |
25.25 |
26.28 |
25.94 |
17 |
7.20 |
|
95 |
26.08 |
25.10 |
26.19 |
25.82 |
16 |
7.00 |
|
94 |
25.95 |
24.95 |
26.10 |
25.70 |
15 |
6.63 |
|
93 |
25.81 |
24.80 |
25.99 |
25.56 |
14 |
6.26 |
|
92 |
25.67 |
24.65 |
25.88 |
25.42 |
13 |
5.89 |
|
91 |
25.53 |
24.50 |
25.78 |
25.28 |
12 |
5.51 |
|
90 |
25.38 |
24.35 |
25.67 |
25.13 |
11 |
5.14 |
|
89 |
25.24 |
24.20 |
25.56 |
24.99 |
10 |
4.77 |
|
88 |
25.10 |
24.05 |
25.45 |
24.85 |
9 |
4.40 |
|
87 |
24.95 |
23.91 |
25.34 |
24.71 |
8 |
4.03 |
|
86 |
24.80 |
23.77 |
25.23 |
24.57 |
7 |
3.66 |
|
85 |
24.65 |
23.63 |
25.12 |
24.43 |
6 |
3.29 |
|
84 |
24.50 |
23.49 |
25.01 |
24.29 |
5 |
2.91 |
|
83 |
24.35 |
23.35 |
24.90 |
24.15 |
4 |
2.54 |
|
82 |
24.12 |
23.12 |
24.70 |
23.93 |
3 |
2.17 |
|
81 |
23.88 |
22.88 |
24.50 |
23.72 |
2 |
1.80 |
|
80 |
23.65 |
22.65 |
24.30 |
23.50 |
1 |
1.43 |
|
79 |
23.48 |
22.46 |
24.15 |
23.33 |
- |
- |
|
78 |
23.30 |
22.28 |
24.00 |
23.15 |
- |
- |
|
77 |
23.13 |
22.09 |
23.85 |
22.98 |
- |
- |
|
76 |
22.95 |
21.90 |
23.70 |
22.80 |
- |
- |
|
75 |
22.68 |
21.65 |
23.48 |
22.57 |
- |
- |
|
74 |
22.42 |
21.40 |
23.27 |
22.33 |
- |
- |
|
Điểm HSA |
Mã tổ hợp |
Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng |
||||
|
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
HSA_Toán |
THPT_Toán |
|
|
73 |
22.15 |
21.15 |
23.05 |
22.10 |
- |
- |
|
72 |
21.93 |
20.94 |
22.86 |
21.90 |
- |
- |
|
71 |
21.70 |
20.73 |
22.66 |
21.70 |
- |
- |
|
70 |
21.48 |
20.51 |
22.47 |
21.50 |
- |
- |
|
69 |
21.25 |
20.30 |
22.27 |
21.30 |
- |
- |
|
68 |
21.00 |
20.03 |
22.05 |
21.06 |
- |
- |
|
67 |
20.75 |
19.75 |
21.84 |
20.83 |
- |
- |
|
66 |
20.50 |
19.48 |
21.62 |
20.59 |
- |
- |
|
65 |
20.25 |
19.20 |
21.40 |
20.35 |
- |
- |
|
64 |
19.95 |
18.93 |
21.15 |
20.07 |
- |
- |
|
63 |
19.65 |
18.66 |
20.90 |
19.79 |
- |
- |
|
62 |
19.35 |
18.39 |
20.65 |
19.51 |
- |
- |
|
61 |
19.05 |
18.12 |
20.40 |
19.23 |
- |
- |
|
60 |
18.75 |
17.85 |
20.15 |
18.95 |
- |
- |
|
59 |
18.53 |
17.66 |
19.94 |
18.72 |
- |
- |
|
58 |
18.32 |
17.46 |
19.74 |
18.49 |
- |
- |
|
57 |
18.10 |
17.27 |
19.53 |
18.26 |
- |
- |
|
56 |
17.88 |
17.07 |
19.33 |
18.02 |
- |
- |
|
55 |
17.67 |
16.88 |
19.12 |
17.79 |
- |
- |















Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
|
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
|
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
33.4 |
|
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
34.25 |
|
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
34.7 |
|
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
34.85 |
|
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
24.2 |
|
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
22.75 |
|
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
21.3 |
|
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
25.65 |
|
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.65 |
|
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
23.25 |
|
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
24.6 |
|
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
|
13 |
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
|
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
24.05 |
|
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20.3 |
|
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20.4 |
|
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
20.9 |
|
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
22.45 |
|
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
24.35 |
|
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
|
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.1 | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.05 | |
| 3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 | |
| 4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.45 | |
| 5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.05 | |
| 6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 23.6 | |
| 7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 | |
| 8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.1 | |
| 9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25 | |
| 10 | QHT41 | Hoá học | A00; B00; D07 | 21.4 | |
| 11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 21.6 | |
| 12 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.2 | |
| 13 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 22.85 | |
| 14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 20.25 | |
| 15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.45 | |
| 16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.45 | |
| 17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23.15 | |
| 18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 24.15 | |
| 19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.15 | |
| 20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.7 | |
| 22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 23 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 25 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
| 27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHT01 | Toán học | 100 | ||
| 2 | QHT02 | Toán tin | 105 | ||
| 3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 110 | ||
| 4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 107 | ||
| 5 | QHT03 | Vật lý học | 90 | ||
| 6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 86 | ||
| 7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 81 | ||
| 8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 104 | ||
| 9 | QHT06 | Hoá học | 100 | ||
| 10 | QHT41 | Hoá học* | 90 | ||
| 11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 90 | ||
| 12 | QHT43 | Hoá dược | 100 | ||
| 13 | QHT08 | Sinh học | 90 | ||
| 14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | 94 | ||
| 15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 83 | ||
| 16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 82 | ||
| 17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
| 18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 90 | ||
| 19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
| 20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 87 | ||
| 21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 95 | ||
| 22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 81 | ||
| 23 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
| 24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 82 | ||
| 25 | QHT18 | Địa chất học | 86 | ||
| 26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
| 27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.5 | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 | |
| 3 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D08 | 26.6 | |
| 4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.55 | |
| 5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.25 | |
| 6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 24.25 | |
| 7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 | |
| 8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.05 | |
| 9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25.4 | |
| 10 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.5 | |
| 11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 23.6 | |
| 12 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 25.25 | |
| 13 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 24.2 | |
| 14 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 24.4 | |
| 15 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.2 | |
| 16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.4 | |
| 17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 24.2 | |
| 18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 25 | |
| 19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
| 20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18.5 | |
| 21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25.45 | |
| 22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 23 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 25 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.6 | |
| 27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 23.6 | |
| 2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
| 3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26.1 | |
| 4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 24.8 | |
| 5 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
| 6 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | |
| 7 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 21.8 | |
| 8 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 20.5 | |
| 9 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25 | |
| 10 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 24.1 | |
| 11 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 18.5 | |
| 12 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 24.8 | |
| 13 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 18.5 | |
| 14 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 23.8 | |
| 15 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.1 | |
| 16 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25.9 | |
| 17 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 21.5 | |
| 18 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
| 19 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
| 20 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.3 | |
| 21 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 21.4 | |
| 22 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 23 | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 24 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 25 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
| 27 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
| 28 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 29 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 30 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 31 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
| 32 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Học phí
A. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025 - 2026 dao động từ 16,9 đến 38 triệu đồng/năm. Các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP) có thể có mức học phí cao hơn, khoảng 38 triệu đồng/năm.
B. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
| TT | Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội | Học phí năm học 2023-2024 |
|---|---|---|
| 2 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | 15,2 - 35 triệu đồng |
| 3 | Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | 15 - 35 triệu đồng |
| 4 | Trường ĐH Ngoại ngữ | 15 - 60 triệu đồng |
| 5 | Trường ĐH Kinh tế | 24,5 - 85 triệu đồng |
C. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
Dựa theo học phí các năm trước, năm 2022 nhà trường sẽ tăng 8%, tương đương: 1.370.000 VND/tháng.
D. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022
Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN đưa ra mức học phí dự kiến như sau:
- Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng
- Sinh viên CTĐT chất lượng cao:
+ Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… thì học phí dự kiến là: 3.500.000 đồng/tháng/sinh viên.
+ Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính học phí dự kiến sẽ là: 3.000.000 đồng/tháng.
E. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021
- Học phí đối với sinh viên chính quy: Năm học 2020 là 1.170.000 đồng/tháng, tương đương 11.700.000đ/năm.
- Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến: (Hoá học, Khoa học môi trường): 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Đối với sinh viên CTĐT CLC theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:
- Công nghệ sinh học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Máy tính và khoa học thông tin: 3.000.000 VNĐ/ tháng/ sinh.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ Sinh học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thẩm định thực địa mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kỹ thuật Điện Tử mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Công nghệ Sinh học mới ra trường là bao nhiêu?


