Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: QHT

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU US)
  • Mã trường: QHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
  • Email: [email protected] [email protected]
  • Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 đã được công bố. Trường HUS xét điểm thi tốt nghiệp theo 28 tổ hợp, tăng gần gấp ba lần năm ngoái, trong đó 10 tổ hợp có môn Lịch sử, Địa lý.

Theo thông báo tuyển sinh công bố ngày 7/6, bên cạnh 10 tổ hợp cũ như A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)..., trường bổ sung 18 tổ hợp mới, có các môn Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học.

28 tổ hợp xét tuyển ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2025 như sau:

Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

T31: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã

301)

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

T41: Thi đánh giá năng lực (mã 401)

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

T45:Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT hoặc chứng chỉ quốc tế khác đủ điều kiện để xét tuyển (mã 415)

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

T49: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (mã 409)

A05: Toán, Hóa học, Lịch sử

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

T50Sử dụng phương thức khác (mã 500)

A06: Toán, Hóa học, Địa lí

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

A09: Toán, Địa lí, GDKTPL

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

A10: Toán, Vật lí, GDKTPL

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

 

A11: Toán, Hoá học, GDKTPL

D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung

 

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D84: Toán, GDKTPL, Tiếng

Anh

 

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

X02: Toán, Ngữ văn, Tin học

 

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

X06: Toán, Vật lí, Tin học

 

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh

 

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo thí điểm.

Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Trường ĐHKHTN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Nhà trường (Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của ĐHQGHN (kết quả thi ĐGNL được sử dụng trong vòng 2 năm kể từ ngày thi).

Phương thức 4. Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển.

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

Phương thức 5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 7.) được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm môn Toán và một môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm.

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 6. Sử dụng phương thức khác:

Trường ĐHKHTN xét tuyển các thí sinh diện hiệp định, diện dự bị đại học, xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

1. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

- Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đầu vào chung

+ Ngưỡng đầu vào của phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Trường ĐHKHTN sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.

+ Ngưỡng đầu vào của các phương thức tuyển sinh khác: Ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.

Ngưỡng đầu vào riêng: Chương trình đào tạo Công nghệ bán dẫn đáp ứng chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 13/05/2025 của Bộ GD&ĐT, cụ thể

Đối tượng được tuyển vào chương trình đào tạo công nghệ bán dẫn thực hiện theo quy định của Quy chể tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT và các yêu cầu sau:

a) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Tổ hợp môn xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và các môn xét tuyển đáp ứng yêu cầu sau:

+ Có môn Toán;

+ Có ít nhất một môn thuộc Khoa học tự nhiên phù hợp CTĐT về vi mạch bán dẫn.

- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu tổi thiểu 24 điểm trên thang điểm 30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);

- Điểm bài thi môn Toán đạt tối thiểu 8 điểm trên thang điểm 10.

b) Đối với các phương thức tuyển sinh khác: điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục a).

Điểm trúng tuyển: Đối với các phương thức xét tuyển thì mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

- Quy tắc quy đổi tương đương kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT ra thang điểm 30 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Thang điểm chứng chỉ SAT

Điểm quy đổi ra thang điểm 10

Điểm quy đổi ra thang điểm 30

1600

10.0

30.0

1584

9.9

29.7

1568

9.8

29.4

1552

9.7

29.1

1536

9.6

28.8

1520

9.5

28.5

1504

9.4

28.2

1488

9.3

27.9

1472

9.2

27.6

1456

9.1

27.3

1440

9.0

27.0

1424

8.9

26.7

1408

8.8

26.4

1392

8.7

26.1

1376

8.6

25.8

1360

8.5

25.5

1344

8.4

25.2

1328

8.3

24.9

1312

8.2

24.6

1296

8.1

24.3

Thang điểm chứng chỉ SAT

Điểm quy đổi ra thang điểm 10

Điểm quy đổi ra thang điểm 30

1280

8.0

24.0

1264

7.9

23.7

1248

7.8

23.4

1232

7.7

23.1

1216

7.6

22.8

1200

7.5

22.5

1184

7.4

22.2

1168

7.3

21.9

1152

7.2

21.6

1136

7.1

21.3

1120

7.0

21.0

1104

6.9

20.7

1088

6.8

20.4

1072

6.7

20.1

1056

6.6

19.8

1040

6.5

19.5

1024

6.4

19.2

1008

6.3

18.9

- Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Thí sinh tra cứu điểm quy đổi ĐGNL HN sang điểm thi THPT dựa trên dữ liệu 2024 theo hướng dẫn dưới đây

Công cụ quy đổi điểm Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội
(Tham khảo năm 2024)

Bước 1: Chọn loại điểm

Bước 2: Nhập điểm

Bước 3: Xem kết quả

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

129

29.27

28.97

28.65

29.12

50

10

128

29.21

28.89

28.60

29.04

49

9.72

127

29.12

28.77

28.52

28.93

48

9.64

126

29.03

28.65

28.45

28.81

47

9.56

125

28.94

28.54

28.37

28.70

46

9.48

124

28.85

28.42

28.30

28.59

45

9.40

123

28.76

28.30

28.22

28.47

44

9.40

122

28.67

28.19

28.15

28.36

43

9.30

121

28.58

28.07

28.07

28.25

42

9.20

120

28.49

27.95

28.00

28.13

41

9.13

119

28.40

27.84

27.92

28.02

40

9.07

118

28.31

27.72

27.85

27.90

39

9.00

117

28.22

27.60

27.77

27.79

38

8.93

116

28.13

27.48

27.70

27.68

37

8.87

115

28.04

27.37

27.62

27.56

36

8.80

114

27.95

27.25

27.55

27.45

35

8.75

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

113

27.90

27.18

27.51

27.41

34

8.70

112

27.85

27.12

27.47

27.37

33

8.65

111

27.80

27.05

27.43

27.33

32

8.60

110

27.75

26.98

27.38

27.28

31

8.53

109

27.70

26.92

27.34

27.24

30

8.47

108

27.65

26.85

27.30

27.20

29

8.40

107

27.52

26.70

27.22

27.08

28

8.40

106

27.38

26.55

27.13

26.97

27

8.40

105

27.25

26.40

27.05

26.85

26

8.30

104

27.14

26.28

26.97

26.76

25

8.20

103

27.03

26.17

26.88

26.67

24

8.10

102

26.93

26.05

26.80

26.58

23

8.00

101

26.82

25.93

26.72

26.48

22

7.90

100

26.71

25.82

26.63

26.39

21

7.80

99

26.60

25.70

26.55

26.30

20

7.70

98

26.47

25.55

26.46

26.18

19

7.60

97

26.34

25.40

26.37

26.06

18

7.40

96

26.21

25.25

26.28

25.94

17

7.20

95

26.08

25.10

26.19

25.82

16

7.00

94

25.95

24.95

26.10

25.70

15

6.63

93

25.81

24.80

25.99

25.56

14

6.26

92

25.67

24.65

25.88

25.42

13

5.89

91

25.53

24.50

25.78

25.28

12

5.51

90

25.38

24.35

25.67

25.13

11

5.14

89

25.24

24.20

25.56

24.99

10

4.77

88

25.10

24.05

25.45

24.85

9

4.40

87

24.95

23.91

25.34

24.71

8

4.03

86

24.80

23.77

25.23

24.57

7

3.66

85

24.65

23.63

25.12

24.43

6

3.29

84

24.50

23.49

25.01

24.29

5

2.91

83

24.35

23.35

24.90

24.15

4

2.54

82

24.12

23.12

24.70

23.93

3

2.17

81

23.88

22.88

24.50

23.72

2

1.80

80

23.65

22.65

24.30

23.50

1

1.43

79

23.48

22.46

24.15

23.33

-

-

78

23.30

22.28

24.00

23.15

-

-

77

23.13

22.09

23.85

22.98

-

-

76

22.95

21.90

23.70

22.80

-

-

75

22.68

21.65

23.48

22.57

-

-

74

22.42

21.40

23.27

22.33

-

-

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

73

22.15

21.15

23.05

22.10

-

-

72

21.93

20.94

22.86

21.90

-

-

71

21.70

20.73

22.66

21.70

-

-

70

21.48

20.51

22.47

21.50

-

-

69

21.25

20.30

22.27

21.30

-

-

68

21.00

20.03

22.05

21.06

-

-

67

20.75

19.75

21.84

20.83

-

-

66

20.50

19.48

21.62

20.59

-

-

65

20.25

19.20

21.40

20.35

-

-

64

19.95

18.93

21.15

20.07

-

-

63

19.65

18.66

20.90

19.79

-

-

62

19.35

18.39

20.65

19.51

-

-

61

19.05

18.12

20.40

19.23

-

-

60

18.75

17.85

20.15

18.95

-

-

59

18.53

17.66

19.94

18.72

-

-

58

18.32

17.46

19.74

18.49

-

-

57

18.10

17.27

19.53

18.26

-

-

56

17.88

17.07

19.33

18.02

-

-

55

17.67

16.88

19.12

17.79

-

-

Chỉ tiêu tuyển sinh 2025

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

33.4

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.25

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

34.85

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

24.2

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

22.75

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

21.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

25.65

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

23.65

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

23.25

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

24.6

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23

13

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

23

14

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.05

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20.3

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20.4

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

20.9

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

22.45

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

24.35

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.1  
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.05  
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 26.35  
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.45  
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.05  
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 23.6  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.1  
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25  
10 QHT41 Hoá học A00; B00; D07 21.4  
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 21.6  
12 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 24.2  
13 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 22.85  
14 QHT44 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 20.25  
15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.45  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.45  
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 23.15  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 24.15  
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.15  
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.7  
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20  
23 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20  
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 20  
25 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 20  
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 23  
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 20

2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   100  
2 QHT02 Toán tin   105  
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   110  
4 QHT93 Khoa học dữ liệu   107  
5 QHT03 Vật lý học   90  
6 QHT04 Khoa học vật liệu   86  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   81  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   104  
9 QHT06 Hoá học   100  
10 QHT41 Hoá học*   90  
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học   90  
12 QHT43 Hoá dược   100  
13 QHT08 Sinh học   90  
14 QHT44 Công nghệ sinh học   94  
15 QHT10 Địa lý tự nhiên   83  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   82  
17 QHT12 Quản lý đất đai   82  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   90  
19 QHT13 Khoa học môi trường   80  
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường   87  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   95  
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   81  
23 QHT17 Hải dương học   80  
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   82  
25 QHT18 Địa chất học   86  
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   80  
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường   80

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.5  
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.35  
3 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) A00; A01; D07; D08 26.6  
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.55  
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.25  
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 24.25  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.05  
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25.4  
10 QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00; B00; D07 23.5  
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 23.6  
12 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 25.25  
13 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 24.2  
14 QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 24.4  
15 QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.2  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.4  
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 24.2  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 25  
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.25  
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18.5  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25.45  
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18  
23 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 18  
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 18  
25 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 18  
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 22.6  
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 18

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 23.6  
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 25.2  
3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin A00; A01; D07; D08 26.1  
4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin A00; A01; D07; D08 24.8  
5 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 25.2  
6 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 22.5  
7 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 21.8  
8 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 20.5  
9 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 25  
10 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 24.1  
11 QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00; B00; D07 18.5  
12 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 24.8  
13 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 18.5  
14 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 23.8  
15 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 23.1  
16 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 25.9  
17 QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 21.5  
18 QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 18  
19 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 18  
20 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 20.3  
21 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 21.4  
22 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 17  
23 QHT45 Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) A00; A01; B00; D07 17  
24 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18  
25 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18  
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.4  
27 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18  
28 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 17  
29 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 17  
30 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17  
31 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17  
32 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài A00; A01; B00; D07 17

 

Học phí

A. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025  - 2026 dao động từ 16,9 đến 38 triệu đồng/năm. Các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP) có thể có mức học phí cao hơn, khoảng 38 triệu đồng/năm. 

B. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

TT Khoa/ trường trực thuộc ĐH Quốc gia Hà Nội Học phí năm học 2023-2024
2 Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 15,2 - 35 triệu đồng
3 Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn 15 - 35 triệu đồng
4 Trường ĐH Ngoại ngữ 15 - 60 triệu đồng
5 Trường ĐH Kinh tế 24,5 - 85 triệu đồng

C. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Dựa theo học phí các năm trước, năm 2022 nhà trường sẽ tăng 8%, tương đương: 1.370.000 VND/tháng.

D. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN đưa ra mức học phí dự kiến như sau:

Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng/sinh viên.

Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng

Sinh viên CTĐT chất lượng cao:

+ Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… thì học phí dự kiến là: 3.500.000 đồng/tháng/sinh viên.

+ Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính học phí dự kiến sẽ là: 3.000.000 đồng/tháng.

E. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021

Học phí đối với sinh viên chính quy: Năm học 2020 là 1.170.000 đồng/tháng, tương đương 11.700.000đ/năm.

Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến: (Hoá học, Khoa học môi trường): 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.

Đối với sinh viên CTĐT CLC theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:

Công nghệ sinh học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.

Máy tính và khoa học thông tin: 3.000.000 VNĐ/ tháng/ sinh.

Chương trình đào tạo

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo