Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 75 lượt xem


Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Dựa theo học phí các năm trước, năm 2022 nhà trường sẽ tăng 8%, tương đương: 1.370.000 VND/tháng.

B. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN đưa ra mức học phí dự kiến như sau:

Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng/sinh viên.

Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng

Sinh viên CTĐT chất lượng cao:

+ Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… thì học phí dự kiến là: 3.500.000 đồng/tháng/sinh viên.

+ Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính học phí dự kiến sẽ là: 3.000.000 đồng/tháng.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.1  
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.05  
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 26.35  
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.45  
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.05  
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 23.6  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.1  
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25  
10 QHT41 Hoá học A00; B00; D07 21.4  
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 21.6  
12 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 24.2  
13 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 22.85  
14 QHT44 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 20.25  
15 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.45  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.45  
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 23.15  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 24.15  
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.15  
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.7  
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20  
23 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20  
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 20  
25 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 20  
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 23  
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 20

2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   100  
2 QHT02 Toán tin   105  
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   110  
4 QHT93 Khoa học dữ liệu   107  
5 QHT03 Vật lý học   90  
6 QHT04 Khoa học vật liệu   86  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   81  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   104  
9 QHT06 Hoá học   100  
10 QHT41 Hoá học*   90  
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học   90  
12 QHT43 Hoá dược   100  
13 QHT08 Sinh học   90  
14 QHT44 Công nghệ sinh học   94  
15 QHT10 Địa lý tự nhiên   83  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   82  
17 QHT12 Quản lý đất đai   82  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   90  
19 QHT13 Khoa học môi trường   80  
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường   87  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   95  
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   81  
23 QHT17 Hải dương học   80  
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   82  
25 QHT18 Địa chất học   86  
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   80  
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường   80

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 75 lượt xem