Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.55 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.55 điểm, mời các bạn đón xem:
1 56 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.55 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.5  
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.35  
3 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) A00; A01; D07; D08 26.6  
4 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.55  
5 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.25  
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 24.25  
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5  
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.05  
9 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25.4  
10 QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00; B00; D07 23.5  
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 23.6  
12 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 25.25  
13 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 24.2  
14 QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 24.4  
15 QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.2  
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.4  
17 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 24.2  
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 25  
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.25  
20 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18.5  
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25.45  
22 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18  
23 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 18  
24 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 18  
25 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 18  
26 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 22.6  
27 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 18

B. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN đưa ra mức học phí dự kiến như sau:

Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng/sinh viên.

Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng

Sinh viên CTĐT chất lượng cao:

+ Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… thì học phí dự kiến là: 3.500.000 đồng/tháng/sinh viên.

+ Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính học phí dự kiến sẽ là: 3.000.000 đồng/tháng.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 23.6  
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 25.2  
3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin A00; A01; D07; D08 26.1  
4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin A00; A01; D07; D08 24.8  
5 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 25.2  
6 QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 22.5  
7 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 21.8  
8 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 20.5  
9 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 25  
10 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 24.1  
11 QHT41 Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00; B00; D07 18.5  
12 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 24.8  
13 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 18.5  
14 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 23.8  
15 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 23.1  
16 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 25.9  
17 QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 21.5  
18 QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 18  
19 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 18  
20 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 20.3  
21 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 21.4  
22 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 17  
23 QHT45 Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) A00; A01; B00; D07 17  
24 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 18  
25 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18  
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.4  
27 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18  
28 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 17  
29 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 17  
30 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17  
31 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17  
32 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài A00; A01; B00; D07 17

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 56 lượt xem