Mã trường: KCN
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2021 cao nhất 27,3 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cao nhất 25,75 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024
Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Video giới thiệu Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
- Mã trường: KCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: +84-24 37 91 69 60
- Email: [email protected] [email protected] [email protected]
- Website: https://www.usth.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/usth.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
USTH (mã trường theo hệ thống của Bộ GDĐT: KCN) tuyển sinh 1050 chỉ tiêu cho năm học 2024-2025.
2. Các ngành đào tạo tuyển sinh năm học 2024 – 2025
2.1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH:
USTH tổ chức đào tạo 17 ngành về Khoa học và Công nghệ theo tiến trình Bologna của châu Âu, trong đó 16 ngành (trừ ngành Dược học và định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng B1/B2 trong ngành Kỹ thuật Hàng không) có thời gian đào tạo trình độ đại học là 3 năm với ngôn ngữ giảng dạy 100% bằng tiếng Anh. Bên cạnh đó, USTH còn có chương trình đào tạo 4 năm, khác biệt ở năm đầu tiên được thiết kế tập trung nâng cao khả năng tiếng Anh cho sinh viên đã trúng tuyển chưa đạt ngưỡng tiếng Anh đầu vào theo yêu cầu. Đối với ngành Dược học, thời gian đào tạo là 5 năm và ngôn ngữ giảng dạy 70% bằng tiếng Anh, 30% bằng tiếng Việt. Với định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng B1/B2 (Kỹ thuật Hàng không), thời gian đào tạo là 4 năm với ngôn ngữ giảng dạy 100% bằng tiếng Anh.
STT | Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1. | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
A00, A02, B00, D08 |
2. | Hóa học |
7440112 |
A00, A06, B00, D07 |
3. | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
A00, A02, B00, D07 |
4. | Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
5. | Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, B00, D07 |
6. | Khoa học dữ liệu |
7460108 |
A00, A01, A02, D08 |
7. | Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
A00, A01, A02, D07 |
8. | An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, A02, D07 |
9. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, A02, D07 |
10. | Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
A00, A01, A02 |
11. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
A00; A01; B00; D07 |
12. | Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, A02, D07 |
13. | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
A00, A01, A02, D07 |
14. | Công nghệ vi mạch bán dẫn |
7520401 |
A00, A01, A02, D07 |
15. | Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A02, B00, D07 |
16. | Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601 |
A00, A01, B00, D07 |
17. | Dược học |
7720201 |
A00, A02, B00, D07 |
2.2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng:
USTH phối hợp với một số trường Đại học tại Pháp triển khai 03 chương trình song bằng từ năm 2022. Sinh viên trúng tuyển chương trình song bằng sẽ theo học 2 năm đầu tại USTH và năm thứ 3 tại Pháp. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ nhận được 2 bằng, một của USTH, một của trường đối tác Pháp.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Các trường đối tác Pháp |
1. | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
ĐH Sorbonne Paris Nord ĐH Montpellier |
2. | Hóa học | 7440112 |
ĐH Paris Est – Créteil (UPEC) ĐH Aix Marseille ĐH Reims Champagne – Ardenne (URCA) |
3. | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 |
ĐH Limoges ĐH Sorbonne Paris Nord |
3. Đối tượng tuyển sinh
Công dân Việt Nam và nước ngoài, tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc các năm trước đáp ứng đủ các tiêu chí tuyển sinh của Trường.
4. Phương thức và tiêu chí tuyển sinh
4.1. Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT):
Phương thức | Điều kiện dự tuyển | Quy trình dự tuyển |
PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức |
– Thí sinh có điểm trung bình cộng(1) các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (dự tuyển đợt 1, 2) hoặc của lớp 11 và lớp 12 (dự tuyển đợt 3) đạt từ 6,50/10 đến dưới 8,80/10. – Riêng ngành Dược học(2), mức điểm trung bình cộng sẽ từ 7,00/10 tới 8,80/10 và thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; – Chương trình song bằng(3): ngoài đáp ứng điều kiện về điểm trung bình cộng của 05 môn nêu trên, thí sinh cần có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên. |
– Nộp hồ sơ trực tuyến tại website: apply.usth.edu.vn – Thi kiểm tra kiến thức(4) tại USTH hoặc quy đổi kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với đợt 3) – Tham dự phỏng vấn trực tuyến(5) với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của Trường. |
PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn |
– Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (dự tuyển đợt 1, 2) hoặc lớp 11 và lớp 12 (dự tuyển đợt 3) từ 8,80/10 đến dưới 9,20/10. – Riêng ngành Dược học ngoài mức điểm trung bình cộng như trên, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên. |
– Nộp hồ sơ trực tuyến tại website apply.usth.edu.vn, – Tham gia phỏng vấn trực tiếp với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của Trường. |
PT3: Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường | – Thí sinh nằm trong đối tượng tuyển thẳng(6) tại Quy chế tuyển sinh của Trường. | – Chọn ngành(7) xét tuyển thẳng và nộp hồ sơ trực tuyến tại website: apply.usth.edu.vn. |
PT4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT | – Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với tổ hợp các môn thi phù hợp được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường. | – Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) của Bộ GDĐT. |
4.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam cần đáp ứng 2 tiêu chí sau:
1. | Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất: |
1. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc | |
2. 2 môn học thuộc nhóm môn Khoa học và Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc | |
3. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc | |
4. Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác | |
2. | Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức(8) |
Ghi chú:
(1) Điểm trung bình cộng được tính theo công thức:
(2) Thí sinh xét tuyển ngành Dược học theo phương thức 1, 2 và 3 cần có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên để đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe theo quy định của Bộ GDĐT trong năm tốt nghiệp;
(3) Chương trình song bằng chỉ xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức (phương thức 1);
(4)(5) Bài kiểm tra kiến thức và phỏng vấn tuyển sinh: Thí sinh xem hướng dẫn thi Đánh giá năng lực do Trường tổ chức tại Phụ lục 4 – Thông báo tuyển sinh;
(6) Đối tượng tuyển thẳng:
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau:
– Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh (hoặc tương đương): giải nhất, nhì, ba, khuyến khích các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lí;
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba toàn cuộc (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế (thông qua xét duyệt của hội đồng tuyển sinh của Trường);
– Thí sinh được tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; thí sinh là thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên);
– Thí sinh có kết quả học tập lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình cộng 05 môn: Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học năm lớp 11 và 12 đạt từ 9,20/10 trở lên. (Đối với thí sinh nộp hồ sơ Đợt 1, Đợt 2 kết quả học tập sẽ được tính đến hết học kỳ 1 lớp 12.
(7) Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán học, Vật lí và Tin học. Ngành Dược học chỉ tuyển thẳng các thí sinh đoạt giải Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học. Môn Địa lí chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh;
(8) Thí sinh là người nước ngoài đăng ký xét tuyển cần đáp ứng/chứng minh được năng lực sử dụng tiếng Anh đảm bảo cho việc học tập tại USTH, riêng với ngành Dược học cần có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
Lưu ý:
* Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu mã ngành xét tuyển, tiêu chí thứ tự nguyện vọng đăng ký trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT sẽ được áp dụng để công nhận ngành học trúng tuyển
* Thí sinh tốt nghiệp trong khoảng thời gian từ năm 2015 đến 2023: ngoài các tiêu chí tuyển sinh, thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT với tổ hợp môn thi phù hợp ngành đăng ký dự tuyển (Phụ lục 2 – Thông báo tuyển sinh) và đạt điểm sàn của USTH trong năm dự tuyển.
* Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2014 trở về trước: ngoài các tiêu chí tuyển sinh, thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ kì thi đại học 3 chung các khối A, A1, B, D và có điểm thi đạt điểm sàn của USTH trong năm dự tuyển.
5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Hồ sơ cần nộp |
Đợt 1, Đợt 2 |
Đợt 3 | Cách nộp | |
Truy cập website: apply.usth.edu.vn và đăng ký tài khoản để nộp hồ sơ ứng tuyển trực tuyến | ||||
1 | Đơn đăng ký dự tuyển chương trình cử nhân năm học 2024 – 2025 |
✔ |
✔ |
Điền trực tuyến trên hệ thống |
2 | Bài luận thể hiện nguyện vọng (bắt buộc bằng tiếng Anh với thí sinh đăng ký chương trình song bằng; tiếng Anh hoặc tiếng Việt với thí sinh đăng ký chương trình một bằng) | ✔ | ✔ | |
3 | Căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng(1) | ✔ | ✔ | Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống |
4 | Học bạ THPT lớp 10, 11, và 12(2) | ✔ | ✔ | |
5 | Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Phiếu báo điểm thi Đại học (3) | ✔ | ||
6 | Bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời | ✔ | ||
7 | Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh(4) | ✔ | ✔ | |
8 | Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh(5) (bắt buộc đối với chương trình song bằng và ngành Dược học) | |||
9 | Các minh chứng khác: bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có) |
Lưu ý:
(1) Hộ chiếu chỉ sử dụng đối với thí sinh dự tuyển là người nước ngoài.
(2) Điểm số không theo thang điểm 10 cần nộp một văn bản giải thích thang điểm áp dụng và/hoặc cách tính tương đương sang thang điểm 10.
(3) Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024, ngoài các hồ sơ yêu cầu như trên, thí sinh cần nộp thêm Bản sao phiếu báo điểm thi Đại học vào năm tốt nghiệp THPT và bản sao bằng tốt nghiệp THPT.
(4) Thí sinh nộp tiền dịch vụ tuyển sinh theo hướng dẫn tại mục 9.
(5) Với thí sinh đăng ký dự tuyển chương trình 1 bằng, sau khi trúng tuyển, sinh viên sẽ tham gia kiểm tra phân loại trình độ tiếng Anh để xác định trình độ và xếp lớp phù hợp. Đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 35 trở lên) sẽ được miễn tham gia bài kiểm tra tiếng Anh và đủ điều kiện học hệ 3 năm.
6. Lịch tuyển sinh*
Xét tuyển dựa trên Thi đánh giá năng lực, kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn và Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ | Kiểm tra kiến thức | Phỏng vấn |
1 |
10/01 – 31/01/2024 |
02/3 – 03/3/2024 |
09/3 – 10/3/2024 |
2 |
02/4 – 23/4/2024 |
11/5/2024 – 12/5/2024 |
18/5 – 19/5/2024 |
3 |
07/2024** |
07/2024 |
07/2024 |
* Lịch tuyển sinh có thể thay đổi và sẽ được cập nhật trên website của Trường. Kết quả xét tuyển thẳng, kết quả kiểm tra kiến thức, kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo tới thí sinh qua email và trên website của Trường.
** Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT của Bộ GDĐT.
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT. Riêng với ngành Dược học, với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, ngoài tiêu chí điểm chuẩn, các thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với năng lực tiếng Anh sử dụng trong học tập, cụ thể là có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 35 (hoặc chứng chỉ khác tương đương được quy định).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT) |
1 |
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
21,60 |
2 |
Hóa học |
7440112 |
21,75 |
3 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
22,00 |
4 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
18,65 |
5 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
22,05 |
6 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
21,15 |
7 |
Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
22,50 |
8 |
An toàn thông tin |
7480202 |
23,00 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
23,51 |
10 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
21,65 |
11 |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
22,00 |
12 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
20,80 |
13 |
Công nghệ vi mạch bán dẫn |
7520401 |
25,01 |
14 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
20,35 |
15 |
Dược học |
7720201 |
23,57 |
16 |
Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601 |
21,10 |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT) |
1 | An toàn thông tin | 7480202 | 24,05 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 24,63 |
3 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | 23,14 |
4 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | 24,05 |
5 | Hóa học | 7440112 | 20,15 |
6 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 24,51 |
7 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | 18,55 |
8 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 22,05 |
9 | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | 22,60 |
10 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | 21,80 |
11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | 20.30 |
12 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | 22,65 |
13 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 23,28 |
14 | Toán ứng dụng | 7460112 | 22,55 |
15 | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | 7520401 | 23,14 |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; A02; B00 | 24.3 | |
2 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; D07 | 24.5 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | A00; A02; B00; D08 | 22.8 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | A00; A01; A02; D07 | 25.75 | |
5 | 7440112 | Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 23.05 | |
6 | 7480109 (7480109) | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; D08 | 24.65 | |
7 | 7440301 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | A00; A02; B00; D07 | 22 | |
8 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 22 | |
9 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ y khoa | A00; A02; B00; D07 | 23.15 | |
10 | 7440122 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A02; B00; D07 | 22.35 | |
11 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | A00; A01; A02; D07 | 23.65 | |
12 | 7520201 | Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D07 | 22.6 | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 24.2 | |
14 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.6 | |
15 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | A00; A01; A02; D07 | 22.75 |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học nông, y, dược | A00; B00; A02; D08 | 22.05 | |
2 | 7440112 | Hóa học | A00; A06; B00; D07 | 23.1 | |
3 | 7440122 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00; A02; B00; D07 | 23 | |
4 | 7440301 | Khoa học Môi trường ứng dụng | A00; A02; B00; D07 | 22.75 | |
5 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.45 | |
6 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A02; D08 | 27.3 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin và truyền thông | A00; A01; A02; D07 | 25.75 | |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; A02; B00 | 27 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; D07 | 24.5 | |
10 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 24.05 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00; A01; B00; A02 | 21.05 | |
12 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật và điện tử | A00; A01; A02; D07 | 23.05 | |
13 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 27 | |
14 | 7520121 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh | A00; A01; A02; D07 | 21.6 | |
15 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | A00; A02; B00; D07 | 22.55 |
E. Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học nông, y, dược | A00, B00, A02, D08 | 21.25 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin và Truyền thông | A00, A01, A02, D07 | 24.75 | |
3 | 7440122 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | A00, A01, B00, D07 | 21.15 | |
4 | 7440101 | Vũ trụ và Ứng dụng | A00, A01, A02 | 23.45 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | A00, A01, B00, A02 | 20.3 | |
6 | 7440301 | Nước - Môi trường - Hải dương học | A00, B00, D07, D08 | 22.95 | |
7 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D08 | 21.15 | |
8 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | A00, A01, A02, B00 | 21.25 | |
9 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, A02, B00 | 24.1 | |
10 | 7440112 | Hoá học | A00, B00, D07 | 22.25 | |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, A02, B00 | 25.6 | |
12 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật và Điện tử | A00, A01, A02, D07 | 21.15 | |
13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, A02, D07 | 21.85 |
Học phí
A. Học phí của trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2024 – 2025
Theo dự kiến, Trường đại học Khoa học và Công nghệ có mức học phí như sau:
Ngành |
Học phí/năm học 2024 – 2025 | |
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế |
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không
(định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng) |
100.000.000 VND
(khoảng 4,200 USD) |
140.500.000 VND
(khoảng 6,000 USD) |
Ngành Kỹ thuật Hàng không
(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2) |
125.000.000 VND
(khoảng 5,300 USD) |
|
Các ngành khác trong chương trình một bằng | 53.000.000 VND
(khoảng 2,200 USD) |
70.000.000 VND
(khoảng 3,000 USD) |
Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng | 75.000.000 VND
(khoảng 3,200 USD) |
95.000.000 VND
(khoảng 4,000 USD) |
Ngành | Học phí/năm học 2023-2024 |
---|---|
Sinh viên Việt Nam | |
Ngành Kỹ thuật Hàng không | 100.000.000 VND (khoảng 4,300 USD) |
Các ngành khác trong chương trình một bằng | 50.000.000 VND (khoảng 2,100 USD) |
Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng | 75.000.000 VND (khoảng 3,200 USD) |
Chương trình đào tạo
1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1. |
Công nghệ Sinh học và phát triển thuốc |
7420201 |
2. |
Công nghệ thông tin và Truyền thông |
7480201 |
3. |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
4. |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
5. |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
6. |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
7. |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
8. |
Khoa học và Công nghệ Y khoa |
7720601 |
9. |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
10. |
An toàn thông tin |
7480202 |
11. |
Hóa học |
7440112 |
12. |
Toán ứng dụng |
7460112 |
13. |
Vật lý kỹ thuật và Điện tử |
7520401 |
14. |
Kỹ thuật hàng không |
7520120 |
15. |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
16. |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
2. Chương trình song bằng
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1. |
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
2. |
Công nghệ thông tin và Truyền thông |
7480201 |
3. |
Hóa học |
7440112 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật ô tô mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ sinh học mới ra trường là bao nhiêu?