Mã trường: MTC
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021 cao nhất 21.38 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022 cao nhất 21.75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Video giới thiệu trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
- Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art (UIFA)
- Mã trường: MTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông
- Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- SĐT: 024 38512476
- Email: [email protected]
- Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp áp dụng 01 phương thức tuyển sinh duy nhất là: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
Mã phương thức: MTC406. Trong đó:
+ Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ): TBC 05 học kỳ từ HKI lớp 10 đến HKI lớp 12 môn Toán hoặc Văn.
+ Thi tuyển: thí sinh bắt buộc phải thi hai môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình họa (NK2) do Nhà trường tổ chức.
Thí sinh chọn 1 trong 2 tổ hợp sau: H00: Văn - NK1 -NK2 hoặc H07:Toán - NK1-NK2.
4. Điểm xét tuyển
Công thức quy định tính điểm xét tuyển:
ĐXT = (Điểm văn hóa × 1 + Điểm BCM x 2 + Điểm HH x < 2)x + Điểm UT (nếu có)
- Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào tất cả các Ngành Chuyên ngành đào tạo của Trưởng, không hạn chế số lượng nhưng phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng trúng tuyển thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
- Tiêu chí phụ xét tuyển:
a) Điểm trúng tuyển được xét điểm từ cao xuống thấp;
b) Các trường hợp thí sinh có điểm bằng nhau: ưu tiên xét tổng điểm 2 môn năng khiếu cao hơn;
c) Tổng điểm 2 môn năng khiếu bằng nhau: ưu tiên xét điểm môn Hình họa (NK2) cao hơn;
d) Các điều kiện trên bằng nhau, xét đối tượng và khu vực ưu tiên theo quy định.
- Nhà trường không xét tuyển kết quả thi của các trường tổ chức thi năng khiếu khác.
5. Chi tiêu tuyển sinh (Dự kiến):
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Thí sinh xét tuyển điểm môn văn hóa thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT hiện hành.
- Điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm mỗi môn.
7. Phương thức đăng ký của thí sinh
- Thí sinh dự tuyển phải khai thông tin trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định chung. Đồng thời phải đăng ký dự thi các môn năng khiếu theo hồ sơ riêng của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp.
- Thí sinh nhận và nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo (Phòng C101-C102) Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp. Thí sinh ở xa có thể tại hồ sơ trên trang thông tin điện tử của Trưởng và gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
8. Thời gian phát hành và nhận hồ sơ
- Từ 15/4/2024 đến hết ngày 24/5/2024 (Nộp tại Phòng Đào tạo trong giờ hành chính, trừ thứ 7, CN và các ngày Lễ)
- Hồ sơ ĐKDT gồm:
+ Phiếu đăng ký dự thi các môn năng khiếu (theo mẫu riêng của Nhà trường)
+ 02 ảnh cỡ 4x6cm
+ 02 phong bì tem, ghi rõ họ và tên, số điện thoại, địa chỉ người nhận thư
+ Hồ sơ ưu tiên (nếu có)
+ Học bạ hoặc bảng điểm THPT (bản photo công chứng hoặc sao y bản chính tại trường THPT)
9. Thời gian thi các môn năng khiếu
- Ngày 06/7/2024 (Thứ Bảy):
+ Buổi sáng: thí sinh làm thủ tục dự thi
+ Buổi chiều: Thi môn Bố cục màu (240 phút)
- Ngày 07/7/2024 (Chủ nhật): Buổi sáng: Thi môn Hình họa (240 phút)
* Lịch thi chi tiết, sơ đồ và danh sách phòng thi sẽ được đăng trên trang thông tin điện tử của Nhà trường trước ngày thi.
- Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo thông báo của Nhà trường sau khi có kết quả tuyển sinh đợt 1.
10. Hình thức tổ chức thi: Thi trực tiếp tại điểm thi do Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp tổ chức.
Trong trường hợp không thể tổ chức thi trực tiếp do yếu tố khách quan thì sẽ chuyển sang tổ chức thi theo hình thức trực tuyến.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật công nghiệp năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật công nghiệp năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210103 | Hội họa | H00; H07 | 20.25 | |
2 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 19.6 | |
3 | 7210107 | Gốm | H00; H07 | 19.3 | |
4 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | H00; H07 | 19.84 | |
5 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07 | 21.75 | |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00; H07 | 19.5 | |
7 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07 | 20.25 |
C. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật công nghiệp năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210103 | Hội hoạ chuyên ngành Hoành tráng | H00; H07 | 17.53 | Điểm chuẩn NV2: 20 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
2 | 7210103 | Hội hoạ chuyên ngành Sơn mài | H00; H07 | 17.05 | Điểm chuẩn NV2: 18.59 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 17.1 | Điểm chuẩn NV2: 18.53 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
4 | 7210107 | Gốm | H00; H07 | 17 | Điểm chuẩn NV2: 18.66 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 17 | Điểm chuẩn NV2: 21 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế trang sức | H00; H07 | 17.51 | Điểm chuẩn NV2: 19.33 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00; H07 | 21.38 | |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 20 | |
9 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H07 | 19.32 |
Học phí
A. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2023 - 2024
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm của trường đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu, dự kiến học phí năm 2023 – 2024 sẽ tăng lên 10% so với năm 2022. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng 12.100.000 VNĐ/ kỳ học.
B. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022 - 2023
Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Năm 2022, học phí của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp UIFA tăng 10% so với năm 2021. Tương đương học phí sẽ tăng dao động từ 1.320.000 VNĐ đến 1.470.000 VNĐ cho cả năm học đối với từng sinh viên.
C. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021 - 2022
Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy năm 2021 là: 1.060.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 5.850.000 VNĐ/ một kỳ và ứng với đơn giá 11.700.000 VNĐ cho cả năm học đối với mỗi sinh viên.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: