Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022 cao nhất 21.75 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật công nghiệp năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210103 | Hội họa | H00; H07 | 20.25 | |
2 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 19.6 | |
3 | 7210107 | Gốm | H00; H07 | 19.3 | |
4 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | H00; H07 | 19.84 | |
5 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07 | 21.75 | |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00; H07 | 19.5 | |
7 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07 | 20.25 |
B. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022 - 2023
Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Năm 2022, học phí của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp UIFA tăng 10% so với năm 2021. Tương đương học phí sẽ tăng dao động từ 1.320.000 VNĐ đến 1.470.000 VNĐ cho cả năm học đối với từng sinh viên.
C. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật công nghiệp năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210103 | Hội hoạ chuyên ngành Hoành tráng | H00; H07 | 17.53 | Điểm chuẩn NV2: 20 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
2 | 7210103 | Hội hoạ chuyên ngành Sơn mài | H00; H07 | 17.05 | Điểm chuẩn NV2: 18.59 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 17.1 | Điểm chuẩn NV2: 18.53 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
4 | 7210107 | Gốm | H00; H07 | 17 | Điểm chuẩn NV2: 18.66 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 17 | Điểm chuẩn NV2: 21 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế trang sức | H00; H07 | 17.51 | Điểm chuẩn NV2: 19.33 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00; H07 | 21.38 | |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 20 | |
9 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H07 | 19.32 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: