Mã trường: DKY
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021 cao nhất 26.1 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Video giới thiệu Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University (HMTU)
- Mã trường: DKY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 84-220-3891799
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hmtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HMTUP/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương (theo quy định của Luật Giáo dục).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Đáp ứng các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh.
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển những thí sinh từ các trưởng Dự bị Đại học dân tộc.
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Ngành Y khoa (Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học).
- Ngành Điều dưỡng, Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học (Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học; Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí).
*) Điểm xét tuyển được tính từ tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT cho các ngành:
Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học.
Điểm xét tuyển được tính từ tổng Trung bình điểm 3 môn Toán học, Hóa học và Sinh học/Vật lí (Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học; Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí) trong 06 học kỳ lớp 10,11,12 với 18 đầu điểm và cộng điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có).
ĐXT=(Tổng 18 đầu điểm Toán, Hóa, Sinh/Li/6 + điểm ưu tiên (nếu có)
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế của hai đơn vị cấp chứng chỉ sau:
- TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)
- IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)
Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 như sau:
+ Với điểm IELTS:
ĐXT = điểm IELTS *30/9 + điểm ưu tiên (nếu có)
+ Với điểm TOEFT iBT:
ĐXT = điểm TOEFT iBT 30/120 + điểm ưu tiên (nếu có)
3.5. Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 như sau:
ĐXT = điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
5.1. Đối với thí sinh xét tuyển thẳng:
- Đối với thí sinh đã học bổ sung kiến thức dự bị đại học năm học 2023-2024 phải có học lực lớp 10,11,12 xếp loại Giỏi trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có tổng điểm môn Toán, Hóa, Sinh từ 24.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 19.5 trở lên đối với các ngành còn lại.
5.2. Đối với thí sinh đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Trưởng sẽ công bố sau khi có kết quả xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
5.3. Đối với thí sinh đăng ký sử dụng học bạ THPT:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5.
5.4. Đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế cấp trong thời hạn: từ 01/08/2022 den 30/5/2024:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
+ Điểm IELTS đạt từ 6.0 trở lên hoặc TOEFT iBT đạt từ 60 trở lên.
+ Có học lực lớp 10,11,12 xếp loại Giỏi trở lên và có điểm Trung bình mỗi kỳ trong 06 học kỳ của từng môn (Toán, Hóa), (Toán, Lí) hoặc (Toán, Sinh) từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên và có điểm Trung bình mỗi kỷ trong 06 học kỳ của từng môn (Toán, Hóa), (Toán, Lí) hoặc (Toán, Sinh) từ 6.5 trở lên đối với ngành còn lại.
5.5. Đối với thí sinh đăng ký sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Có điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Điểm Đánh giá năng lực Đạt từ 100 (120 với Y khoa)
+ Tư duy định lượng : từ 30 (40 đối với Y khoa)
+ Tư duy định tính: từ 25
+ Khoa học: từ 30 (40 đối với Y khoa)
+ Học lục lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với ngành Y khoa; Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên với ngành còn lại.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã trường:DKY
- Nguyên tắc xét tuyển:
+ Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất)
+ Đối với từng ngành, thí sinh được xét binh đẳng không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
+ Với mỗi thí sinh nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành, nhiều phương thức trong trường thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên các nguyện vọng; Thí sinh chỉ trúng tuyển một nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện
vọng đã đăng ký.
+ Điểm trúng tuyển được tính riêng cho từng ngành (xét điểm từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu).
Điều kiện phụ trong xét tuyển: đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì trường sẽ xét trúng tuyển dựa trên tiêu chí ưu tiên theo thứ tự như sau, nếu vẫn còn vượt chi tiêu thì ưu tiên thí sinh theo thứ tự đăng ký nguyện vọng:
+ Với tổ hợp B00 (môn Toán học, Hóa học, Sinh học): Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Sinh học, ưu tiên 3: môn Hóa học, ưu tiên 4: môn Toán học.
+Với tổ hợp A00 (môn Toán học, Hóa học, Vật lí): Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Hóa học, ưu tiên 3: môn Toán học, ưu tiên 4: môn Vật lí.
*) Trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia, Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học QGHN các năm trước để xét tuyển sinh năm 2024.
7. Tổ chức tuyển sinh:
7.1. Xét tuyển thẳng:
- Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
- Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về trưởng trước 17h00 ngày 31/05/2024.
7.2. Xét tuyển kết quả thi trung học phổ thông năm 2024:
- Theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn (Theo lịch của Bộ GD&ĐT).
7.3. Xét tuyển theo phương thức học bạ.
- Thí sinh nộp hồ sơ, đăng ký từ ngày 05/05/2024 đến ngày 31/05/2024.
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
Bản scan (chụp) Phiếu đăng ký xét tuyển;
Bản scan (chụp) học bạ THPT;
Bản scan (chụp) các giấy tờ ưu tiên theo đối tượng (nếu có);
Bản scan (chụp) Bằng tốt nghiệp THPT (nếu có);
7.4. Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế:
- Thí sinh Nộp hồ sơ, đăng ký từ ngày 05/05/2024 đến ngày 31/05/2024.
- Hồ sơ gồm:
Bản scan (chụp) Phiếu đăng ký xét tuyển;
Bản scan (chụp) học bạ THPT;
Bản scan (chụp) các giấy tờ ưu tiên theo đối tượng (nếu có);
Bản scan (chụp) Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và Bảng điểm.
Bản scan (chụp) Bằng tốt nghiệp THPT (nếu có);
7.5. Xét tuyển đối với thi sinh có Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 (nộp hồ sơ, đăng ký từ ngày 05/05/2024 đến ngày 31/05/2024).
Hồ sơ gồm:
Bản scan (chụp) Phiếu đăng ký xét tuyển;
Bản scan (chụp) học bạ THPT;
Bản scan (chụp) các giấy tờ ưu tiên theo đối tượng (nếu có);
Bản scan (chụp) “Kết quả. Bài thi đánh giá năng lực Trung học phổ thông”;
Bản scan (chụp) Bằng tốt nghiệp THPT (nếu có);
• Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức:
+ 7.3. Xét tuyển theo phương thức học bạ,
+ 7.4. Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế;
+ 7.5. Xét tuyển đối với thí sinh có Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024;
Thực hiện đăng ký xét tuyển thông qua địa chỉ: http://bit.ly/HMTUTSCQ2024 (từ 05/05–31/05/2024) và đăng ký tài khoản truy cập cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT trang http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trước ngày 20/06/2024.
• Tất cả các thí sinh xét tuyển các phương thức đều phải thực hiện việc đăng ký xét tuyển thông qua cổng thông tin điện tử của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn (thời gian theo quy định của Bộ GD&ĐT).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét tuyển học bạ
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00; B00 |
21.00 |
2 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
A00; B00 |
23.00 |
3 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
A00; B00 |
22.00 |
4 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
A00; B00 |
22.00 |
3. Xét ĐGNL do ĐHQGHN
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm ĐGNL |
1 |
Y khoa |
7720101 |
120 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
105 |
3 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
105 |
4 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
105 |
5 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
105 |
4. Xét Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm Trúng tuyển |
|
IELTS |
TOEFL iBT |
|||
1 |
Y khoa |
7720101 |
7.0 |
93 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
6.0 |
80 |
3 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
6.0 |
80 |
4 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
6.0 |
80 |
5 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
6.0 |
80 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21 |
3. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 120 | Điểm tư duy định lượng: 40; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 40 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 23 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 |
3. Xét điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 120 | ||
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 100 | ||
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 100 | ||
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 100 | ||
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.1 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;B00 | 23.9 | |
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;B00 | 22.6 | |
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21.5 | |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23 | |
2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 23 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.1 | |
2 | 7720601A | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00 | 21.5 | |
3 | 7720601B | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 21.5 | |
4 | 7720602A | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00 | 19 | |
5 | 7720602B | Kỹ thuật Hình ảnh y học | B00 | 19 | |
6 | 7720603A | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00 | 19 | |
7 | 7720603B | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 19 | |
8 | 7720301A | Điều dưỡng | B08 | 19 | |
9 | 7720301B | Điều dưỡng | B00 | 19 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2023 - 2024
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương dự kiến học phí năm học 2023-2024 với ngành Y khoa là 27,6 triệu đồng/năm, các ngành khác 20,9 triệu đồng/năm. Trường Đại học Y khoa Vinh dự kiến học phí như sau: Các ngành Y khoa và Dược học là 2,3 triệu đồng/tháng/sinh viên.
B. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2022 - 2023
Nhà trường thông báo mức thu học phí của HMTU năm học 2022 là 1.573.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm, tương đương khoảng gần 16.500.000 đồng/năm.
C. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2021 - 2022
Nhà Trường thông báo mức thu học phí của sinh viên hệ chính quy theo quy định của chính phủ năm học 2020 – 2021 là: 1.430.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm.
Học phí theo tín chỉ khoảng 436.000 đồng/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: