Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DKY

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2025 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Video giới thiệu Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  • Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University (HMTU)
  • Mã trường: DKY
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
  • SĐT: 84-220-3891799
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hmtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HMTUP/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, trường tuyển sinh dựa trên 6 phương thức xét tuyển khác nhau tăng 1 phương thức so với năm ngoái.

Trường dự kiến 06 Phương thức xét tuyển trong năm 2025 (Căn cứ tại Mục 3 Phụ lục 1
ban hành kèm theo Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH ngày 26/04/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non) như sau:

1. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1 (Mã 301): Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển những thí sinh từ các trường Dự bị Đại học dân tộc.

Phương thức 2 (Mã 100): Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp

THPT năm 2025 cho các ngành Đào tạo của Trường với các tổ hợp.

+ Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học;

+ Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí,

+ Khối B07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh;

*) Điểm xét tuyển được tính từ tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 3 (Mã 200): Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT cho các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật

Hình ảnh y học với các tổ hợp sau:

+ Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học;

+ Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí,

+ Khối B07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh;

Điểm xét tuyển được tính từ tổng Trung bình điểm 3 môn trong tổ hợp trong 06 học kỳ lớp 10,11,12 và cộng điểm ưu tiên (nếu có).

ĐXT = (Tổng 18 đầu điểm Toán, Hóa, Anh/Sinh/Li)/6 + điểm ưu tiên (nếu có)

Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế do các đơn vị được Bộ Giáo dục và đào tạo cấp phép tổ chức thi.

Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30.

Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

 

Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30.

Phương thức 6 (Mã 500): Sử dụng phương thức khác (sử dụng điểm học bạ THPT và điểm Cao đẳng/Trung cấp;...)

Cộng điểm ưu tiên với các thí sinh đạt giải văn hoá cấp tỉnh trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh do các đơn vị được Bộ Giáo dục và đào tạo cấp phép tổ chức thi. Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương sẽ áp dụng khi xây dựng đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2025.

2. Chỉ tiêu từng ngành xét tuyển

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2025 mới nhất

Cụ thể, ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học có điểm chuẩn là 22,6, ngành Kỹ thuật hình ảnh y học có mức điểm chuẩn 22,5; ngành Y khoa có điểm chuẩn là 23,8; ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng có điểm chuẩn là 23; ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn 21.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét tuyển học bạ

STT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

1

Điều dưỡng

7720301

A00; B00

21.00

2

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

A00; B00

23.00

3

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

A00; B00

22.00

4

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

A00; B00

22.00

3. Xét ĐGNL do ĐHQGHN 

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm ĐGNL

1

Y khoa

7720101

120

2

Điều dưỡng

7720301

105

3

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

105

4

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

105

5

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

105

4. Xét Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế 

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm Trúng tuyển

IELTS

TOEFL iBT

1

Y khoa

7720101

7.0

93

2

Điều dưỡng

7720301

6.0

80

3

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

6.0

80

4

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

6.0

80

5

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

6.0

80

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 21  
2 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 21

3. Xét điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   120 Điểm tư duy định lượng: 40; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 40
2 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học   100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30
3 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học   100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30
4 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30
5 7720301 Điều dưỡng   100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 23  
2 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 23

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 21  
2 7720301 Điều dưỡng B00 21

3. Xét điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   120  
2 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học   100  
3 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học   100  
4 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   100  
5 7720301 Điều dưỡng   100

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.1  
2 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00;B00 23.9  
3 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học A00;B00 22.6  
4 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 21.5  
5 7720301 Điều dưỡng B00 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 23  
2 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 23

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.1  
2 7720601A Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00 21.5  
3 7720601B Kỹ thuật Xét nghiệm y học B00 21.5  
4 7720602A Kỹ thuật Hình ảnh y học A00 19  
5 7720602B Kỹ thuật Hình ảnh y học B00 19  
6 7720603A Kỹ thuật Phục hồi chức năng A00 19  
7 7720603B Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 19  
8 7720301A Điều dưỡng B08 19  
9 7720301B Điều dưỡng B00 19

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm học 2025-2026 dao động từ 2.360.000 VNĐ đến 3.864.000 VNĐ/tháng, tùy thuộc vào ngành học và số lượng tín chỉ đăng ký.
Chi tiết hơn:
  • Ngành Y khoa: Khoảng gần 3,9 triệu đồng/tháng.
  • Ngành Điều dưỡng: Khoảng hơn 2,3 triệu đồng/tháng.
  • Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Khoảng hơn 2,9 triệu đồng/tháng. 
Lưu ý: Mức học phí có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ và ngành học cụ thể. 

B. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2023 - 2024

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương dự kiến học phí năm học 2023-2024 với ngành Y khoa là 27,6 triệu đồng/năm, các ngành khác 20,9 triệu đồng/năm. Trường Đại học Y khoa Vinh dự kiến học phí như sau: Các ngành Y khoa và Dược học là 2,3 triệu đồng/tháng/sinh viên.

C. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2022 - 2023

Nhà trường thông báo mức thu học phí của HMTU năm học 2022 là 1.573.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm, tương đương khoảng gần 16.500.000 đồng/năm.

D. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2021 - 2022

Nhà Trường thông báo mức thu học phí của sinh viên hệ chính quy theo quy định của chính phủ năm học 2020 – 2021 là: 1.430.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm.

Học phí theo tín chỉ khoảng 436.000 đồng/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

 

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

Nhắn tin Zalo