Mã trường: DKY
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021 cao nhất 26.1 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022 cao nhất 23 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Video giới thiệu Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical technical University (HMTU)
- Mã trường: DKY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 1, đường Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 84-220-3891799
- Email: [email protected]
- Website: http://www.hmtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HMTUP/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, trường tuyển sinh dựa trên 6 phương thức xét tuyển khác nhau tăng 1 phương thức so với năm ngoái.
Trường dự kiến 06 Phương thức xét tuyển trong năm 2025 (Căn cứ tại Mục 3 Phụ lục 1
ban hành kèm theo Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH ngày 26/04/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non) như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1 (Mã 301): Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển những thí sinh từ các trường Dự bị Đại học dân tộc.
Phương thức 2 (Mã 100): Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp
THPT năm 2025 cho các ngành Đào tạo của Trường với các tổ hợp.
+ Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học;
+ Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí,
+ Khối B07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh;
*) Điểm xét tuyển được tính từ tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 3 (Mã 200): Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT cho các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật
Hình ảnh y học với các tổ hợp sau:
+ Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học;
+ Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí,
+ Khối B07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh;
Điểm xét tuyển được tính từ tổng Trung bình điểm 3 môn trong tổ hợp trong 06 học kỳ lớp 10,11,12 và cộng điểm ưu tiên (nếu có).
ĐXT = (Tổng 18 đầu điểm Toán, Hóa, Anh/Sinh/Li)/6 + điểm ưu tiên (nếu có)
Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế do các đơn vị được Bộ Giáo dục và đào tạo cấp phép tổ chức thi.
Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30.
Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30.
Phương thức 6 (Mã 500): Sử dụng phương thức khác (sử dụng điểm học bạ THPT và điểm Cao đẳng/Trung cấp;...)
Cộng điểm ưu tiên với các thí sinh đạt giải văn hoá cấp tỉnh trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh do các đơn vị được Bộ Giáo dục và đào tạo cấp phép tổ chức thi. Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương sẽ áp dụng khi xây dựng đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2025.
2. Chỉ tiêu từng ngành xét tuyển
Điểm chuẩn các năm
Cụ thể, ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học có điểm chuẩn là 22,6, ngành Kỹ thuật hình ảnh y học có mức điểm chuẩn 22,5; ngành Y khoa có điểm chuẩn là 23,8; ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng có điểm chuẩn là 23; ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn 21.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét tuyển học bạ
|
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00; B00 |
21.00 |
|
2 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
A00; B00 |
23.00 |
|
3 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
A00; B00 |
22.00 |
|
4 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
A00; B00 |
22.00 |
3. Xét ĐGNL do ĐHQGHN
|
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm ĐGNL |
| 1 |
Y khoa |
7720101 |
120 |
| 2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
105 |
| 3 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
105 |
| 4 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
105 |
| 5 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
105 |
4. Xét Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
|
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm Trúng tuyển |
|
|
IELTS |
TOEFL iBT |
|||
| 1 |
Y khoa |
7720101 |
7.0 |
93 |
| 2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
6.0 |
80 |
| 3 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
6.0 |
80 |
| 4 |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
6.0 |
80 |
| 5 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
6.0 |
80 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 | |
| 2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21 |
3. Xét điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 120 | Điểm tư duy định lượng: 40; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 40 | |
| 2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
| 3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
| 4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 | |
| 5 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23 | |
| 2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 23 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21 | |
| 2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 |
3. Xét điểm ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | 120 | ||
| 2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 100 | ||
| 3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 100 | ||
| 4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 100 | ||
| 5 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.1 | |
| 2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00;B00 | 23.9 | |
| 3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00;B00 | 22.6 | |
| 4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 21.5 | |
| 5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23 | |
| 2 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 23 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.1 | |
| 2 | 7720601A | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00 | 21.5 | |
| 3 | 7720601B | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 21.5 | |
| 4 | 7720602A | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00 | 19 | |
| 5 | 7720602B | Kỹ thuật Hình ảnh y học | B00 | 19 | |
| 6 | 7720603A | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00 | 19 | |
| 7 | 7720603B | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | B00 | 19 | |
| 8 | 7720301A | Điều dưỡng | B08 | 19 | |
| 9 | 7720301B | Điều dưỡng | B00 | 19 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2025 - 2026
- Ngành Y khoa: Khoảng gần 3,9 triệu đồng/tháng.
- Ngành Điều dưỡng: Khoảng hơn 2,3 triệu đồng/tháng.
- Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Khoảng hơn 2,9 triệu đồng/tháng.
B. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2023 - 2024
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương dự kiến học phí năm học 2023-2024 với ngành Y khoa là 27,6 triệu đồng/năm, các ngành khác 20,9 triệu đồng/năm. Trường Đại học Y khoa Vinh dự kiến học phí như sau: Các ngành Y khoa và Dược học là 2,3 triệu đồng/tháng/sinh viên.
C. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2022 - 2023
Nhà trường thông báo mức thu học phí của HMTU năm học 2022 là 1.573.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm, tương đương khoảng gần 16.500.000 đồng/năm.
D. Học phí trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2021 - 2022
Nhà Trường thông báo mức thu học phí của sinh viên hệ chính quy theo quy định của chính phủ năm học 2020 – 2021 là: 1.430.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm.
Học phí theo tín chỉ khoảng 436.000 đồng/tín chỉ.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:


