Mã trường: QHQ
- Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 26.2 điểm
- Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cao nhất 24 điểm
- Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU International School (VNU IS)
- Mã trường: QHQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 84 (024) 754 8065
- Website: http://is.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoaquocte
Thông tin tuyển sinh
Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (VNUIS) đã công bố đề án tuyển sinh năm 2025. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.
Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo dự kiến Thông tin tuyển sinh các chương trình đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng, các chương trình cấp hai bằng đại học (ĐHQGHN và đối tác) và các chương trình đào tạo do đối tác nước ngoài cấp bằng năm 2025 như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và của ĐHQGHN, bao gồm:
– Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
– Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Quốc tế thực hiện tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước và tuyển sinh thí sinh người nước ngoài theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
3. Các chương trình đào tạo

3.1. Các ngành đào tạo đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

3.2. Các ngành đào tạo đại học chính quy cấp song bằng của ĐHQGHN và đối tác nước ngoài
-
Marketing (chương trình đào tạo cấp 2 bằng đại học của ĐHQGHN và Trường Đại học HELP – Malaysia) – QHQ06
-
Quản lý (chương trình đào tạo cấp 2 bằng đại học của ĐHQGHN và Trường Đại học Keuka – Hoa Kỳ) – QHQ07
3.3. Chương trình đào tạo đại học do đối tác nước ngoài cấp bằng
-
Quản lý (Trường Đại học Keuka – Hoa Kỳ cấp bằng)
-
Quản trị Khách sạn, Du lịch và Sự kiện (Trường Đại học Troy – Hoa Kỳ cấp bằng)
Lưu ý: Các ngành QHQ04, QHQ08, QHQ10, QHQ11, QHQ12 học 2 năm đầu tại cơ sở Hòa Lạc – Hà Nội.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)
– Năm 2025, Trường Quốc tế tuyển sinh 14 chương trình đào tạo theo các phương thức tuyển sinh quy định tại mục 5.
– Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành đào tạo như sau:
|
TT |
Mã xét tuyển |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
|
1 |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Kinh doanh |
170 |
|
2 |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
7340303 |
Kế toán – Kiểm toán |
150 |
|
3 |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Quản trị – Quản lý |
100 |
|
4 |
QHQ04 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
7480111 |
Máy tính |
80 |
|
5 |
QHQ05 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
Kinh doanh |
100 |
|
6 |
QHQ06 |
Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng) |
7340115 |
Kinh doanh |
90 |
|
7 |
QHQ07 |
Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng) |
7340108 |
Kinh doanh |
50 |
|
8 |
QHQ08 |
Tự động hóa và Tin học |
7510306 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
100 |
|
9 |
QHQ09 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) |
7220201 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
100 |
|
10 |
QHQ10 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
7480210 |
Công nghệ thông tin |
100 |
|
11 |
QHQ11 |
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số |
7480209 |
Công nghệ thông tin |
90 |
|
12 |
QHQ12 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
7520139 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
70 |
|
13 |
QHQ13 |
Kinh doanh số |
73401A1 |
Kinh doanh |
50 |
|
14 |
QHQ14 |
Truyền thông số |
7320111 |
Báo chí và truyền thông |
50 |
|
Tổng chỉ tiêu |
1300 |
||||
5. Các phương thức tuyển sinh (dự kiến)
-
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN
-
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
-
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
-
Xét tuyển các phương thức khác:
+ Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
+ Xét tuyển thí sinh quốc tế+ Xét tuyển thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài
Ghi chú: Trường Quốc tế lưu ý rằng các điều kiện tuyển sinh, phương thức xét tuyển, chính sách học bổng và các quy định liên quan có thể được điều chỉnh để phù hợp với thực tế và sẽ được công bố chính thức sau khi có hướng dẫn từ Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng Đại học Quốc gia Hà Nội.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2025 mới nhất
Mức điểm chuẩn vào Trường Quốc tế năm 2025 đối với 14 ngành đào tạo do ĐHQGHN cấp bằng/đồng cấp bằng dao động từ 19 đến 22 điểm.
Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN. Các điều kiện phụ khác theo quy định tại Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025 của Trường Quốc tế, chi tiết xem tại: https://bit.ly/vnuis_ttts2025

B. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
1. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
|
1 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24,35 |
|
2 |
7340303 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
22,9 |
|
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22,6 |
|
4 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,6 |
|
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) |
23,85 |
|
6 |
7510306 |
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) |
21 |
|
7 |
7480210 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
21,85 |
|
8 |
7480209 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
22,25 |
|
9 |
7520139 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
22 |
2. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
|
1 |
7480111 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
3. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
|
1 |
7340115 |
Marketing (song bằng VNU-HELP) |
22,75 |
|
2 |
7340108 |
Quản lí (song bằng VNU-Keuka) |
21 |
D. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 24 | |
| 2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 22.5 | |
| 3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 22.5 | |
| 4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 | 22.5 | |
| 5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 | 23.5 | |
| 6 | QHQ06 | Marketing (song bằng VNU - HELP, Malaysia) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 23 | |
| 7 | QHQ07 | Quản lý (song bằng VNU - Keuka, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 21.5 | |
| 8 | QHQ08 | Tự động hoá và Tin học | A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 | 22 | |
| 9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 24 | |
| 10 | QHQ10 | Công nghệ thông tin ứng dụng | A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 | 20 | |
| 11 | QHQ11 | Công nghệ tài chính và Kinh doanh số | A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 | 20 | |
| 12 | QHQ12 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | A00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D24 | 20 |
E. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 26.2 | |
| 2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 25.5 | |
| 3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 24.8 | |
| 4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 24 | |
| 5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 25 | |
| 6 | QHQ06 | Marketing (Song bằng VNU-HELP) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 25.3 | |
| 7 | QHQ07 | Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 23.5 | |
| 8 | QHQ08 | Tự động hóa và Tin học | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 22 | |
| 9 | QHQ09 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh và công nghệ thông tin) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 25 |
F. Điểm chuẩn Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 23.25 | |
| 2 | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D96 | 20.5 | |
| 3 | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 19.5 | |
| 4 | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
| 5 | QHQ05 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
| 6 | QHQ06 | Marketing (Song bảng VNU-HELP) | A00; A01; D01; D96 | 18 | |
| 7 | QHQ07 | Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) | A00; A01; D01; D96 | 17 |
Học phí
A. Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất
Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội dao động từ 39 triệu đến 50 triệu đồng, tùy thuộc vào từng ngành học. Các chương trình đào tạo chất lượng cao và liên kết quốc tế có thể có mức học phí cao hơn, từ 35 triệu đến 60 triệu đồng/năm. Chi tiết hơn:
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí dự kiến từ 39 triệu đến 50 triệu đồng/năm.
- Chương trình chất lượng cao và liên kết quốc tế: Học phí có thể từ 35 triệu đến 60 triệu đồng/năm.
- Các chương trình liên kết: Học phí có thể cao hơn, tùy thuộc vào đối tác đào tạo và thỏa thuận cụ thể.
B. Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
Đối với các chương trình đào tạo do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng dự kiến chi phí toàn khóa học (từ năm học 2023-2024 đến năm học 2026-2027) từ 170 triệu đồng cho đến hơn 231 triệu đồng tùy ngành đào tạo
C. Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
Các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội cũng vừa tăng học phí theo quy định chung. Theo đề án tuyển sinh năm 2022 của ĐH Quốc gia Hà Nội, học phí dự kiến với sinh viên chính quy các chương trình đào tạo chuẩn từ 12 - 24,5 triệu đồng/năm và từ 30-60 triệu đồng/năm với các chương trình đào tạo đặc thù, chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học.
D. Học phí Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022
- Nhóm chương trình đào tạo bằng tiếng Anh bao gồm ngành Kinh doanh quốc tế, Kế toán, Phân tích và Kiểm toán: 203.852.000 đồng/khóa học (~ 8.800 USD/khóa)
- Ngành Hệ thống thông tin (đào tạo bằng tiếng Anh): 183.467.000 đồng/khóa học (~ 7.920 USD/khóa)
- Ngành Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết đào tạo bằng tiếng Anh): 166.788.000 đồng/khóa học (~ 7.200 USD/khóa)
- Ngành Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh): 185.320.000 đồng/khóa học (~ 8.000 USD/khóa)
- Ngành Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh): 324.310.000 đồng/khóa học (~ 14.000 USD/khóa, đã bao gồm tiền học phí 1 học kỳ học tại Đại học HELP, Malaysia)
- Ngành Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh): 454.034.000 đồng/khóa học (~ 19.600 USD/khóa, đã bao gồm tiền học phí 1 học kỳ học tại Đại học Keuka, Hoa Kỳ)
- Ngành Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (dự kiến): 259.448.000 đồng/khóa học (~ 11.200 USD/khóa)
- Ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh và CNTT): 203.852.000 đồng/khóa học (~8.800 USD/khóa).
E. Học phí Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021
|
TT |
Ngành đào tạo |
Đơn vị cấp bằng |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Học phí/Học kì |
Lệ phí xét tuyển |
|
1 |
Quản lý |
Trường ĐH Keuka, Hoa Kỳ |
80 |
31.780.000 VNĐ (tương đương 1.400 USD) |
30.000 VNĐ (Không thu thêm bất kì lệ phí khác) |
|
2 |
Kinh doanh (Kế toán) |
Trường ĐH HELP, Malaysia |
60 |
Sinh viên nộp học phí theo học kỳ bằng tiền Việt Nam, mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỉ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank tại thời điểm thu.
* Ghi chú: Trong giai đoạn học tại Khoa Quốc tế, nếu số lượng sinh viên theo học mỗi chương trình dưới 15 người/lớp, Khoa có quyền trì hoãn khóa học hoặc bố trí sinh viên chuyển sang chương trình khác.
Chương trình đào tạo
|
TT |
Mã xét tuyển |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
|
1 |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Kinh doanh |
170 |
|
2 |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
7340303 |
Kế toán – Kiểm toán |
150 |
|
3 |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Quản trị – Quản lý |
100 |
|
4 |
QHQ04 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
7480111 |
Máy tính |
80 |
|
5 |
QHQ05 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
7340125 |
Kinh doanh |
100 |
|
6 |
QHQ06 |
Marketing (song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng) |
7340115 |
Kinh doanh |
90 |
|
7 |
QHQ07 |
Quản lý (song bằng do ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cùng cấp bằng) |
7340108 |
Kinh doanh |
50 |
|
8 |
QHQ08 |
Tự động hóa và Tin học |
7510306 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
100 |
|
9 |
QHQ09 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) |
7220201 |
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
100 |
|
10 |
QHQ10 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
7480210 |
Công nghệ thông tin |
100 |
|
11 |
QHQ11 |
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số |
7480209 |
Công nghệ thông tin |
90 |
|
12 |
QHQ12 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
7520139 |
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
70 |
|
13 |
QHQ13 |
Kinh doanh số |
73401A1 |
Kinh doanh |
50 |
|
14 |
QHQ14 |
Truyền thông số |
7320111 |
Báo chí và truyền thông |
50 |
|
Tổng chỉ tiêu |
1300 |
||||
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật máy tính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Marketing mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024


