Trường Đại học Kinh Bắc (UKB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: UKB

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Bắc năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Bắc

Video giới thiệu Trường Đại học Kinh Bắc

Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Kinh Bắc

- Ký hiệu: UKB

- Trụ sở chính: xã Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

- Cơ sở đào tạo: phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

- Trang thông tin điện tử: www.ukb.edu.vn

- Điện thoại: 0222.3.872.892 - 0868.666.357

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Kinh Bắc dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL, xét tuyển thẳng

Năm 2025, Đại Học Kinh Bắc (UKB) dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển

Phương thức 1 (Mã PT 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2 (Mã PT 200): Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

Phương thức 3 (Mã PT 301): Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 4 (Mã PT 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức.

Phương thức 5 (Mã PT 500): Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển (nhóm ngành sức khỏe).

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2025 mới nhất

Đang cập nhật ... 

B. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2023

D. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;D01;A01;C04 15  
2 7340301 Kế toán A00;D01;A01;C04 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00;D01;A01;C04 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00;D01;A01;C04 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 15  
6 7720201 Dược học A00;A01;B00;D90 21  
7 7720115 Y học cổ truyền A00;A01;B00;D90 21  
8 7720101 Y khoa A00;A01;B00;D90 22  
9 7720201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D10 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 15  
11 7380101 Luật A00;A01;D01;C00 15  
12 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;C00 15  
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;D01;A01;C04 15  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00;D01;A01;C04 15  
15 7210403 Thiết kế đồ họa H00 15 Ngữ văn và các môn hình họa
16 7580108 Thiết kế nội thất H00 15 Ngữ văn và các môn hình họa
17 7210404 Thiết kế thời trang H00 15 Ngữ văn và các môn hình họa
18 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V03 15

E. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 15  
2 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;H00;H01 15  
3 7210404 Thiết kế thời trang V00;V01;H00;H01 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 15  
6 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 15  
7 7380107 Luật kinh tế A01;C00;C10;D01 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A01;A10;A15;D90 15  
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00;A01;D01;004 15  
10 7580101 Kiến trúc V00;V01 15  
11 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;C04 15  
12 7720201 Dược học A00;A01;B00;D90 21  
13 7720115 Y học cổ truyền A00;A01;B00;D90 21  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C00 15  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D10 15  
16 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;C00 15

F. Điểm chuẩn Đại học Bắc Kinh năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D10, D14 15  
2 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 15  
5 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01 15  
6 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C04, D01 15  
8 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C04, D01 15  
9 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, V03 15  
10 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, C04, D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 15

 

Học phí

A. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí dự kiến:

  • Ngành Dược học: 915.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành Y học cổ truyền: 1.200.000 đồng/tín chỉ.
  • Ngành Y khoa: 2.000.000 đồng/ tín chỉ.
  • Các ngành khác: 500.000 đồng/tín chỉ.

B. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh Bắc đưa ra mức học phí năm học 2023 – 2024 như sau: Ngành dược học: 915.000 đồng/tín chỉ. Ngành y học cổ truyền: 1.200.000 đồng/tín chỉ. Ngành y khoa: 2.000.000 đồng/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2022 - 2023

- Ngành Dược học: 785.000 đồng/tín chỉ (tương đương 2,5 triệu/tháng)

- Ngành Y học cổ truyền: 950.000 đồng/tín chỉ (tương đương 3,5 triệu/tháng)

- Các ngành khác: 484.000 đồng/tín chỉ

* Ghi chú: Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành.

D. Học phí Đại học Kinh Bắc năm 2021 - 2022

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 

 
Nhắn tin Zalo