Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DTP

Cập nhật thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

Giới thiệu

  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University - Lao Cai Campus
  • Mã trường: DTP
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
  • SĐT: 02143 859 299
  • Email: Vanphong.phdhtn@tnu.edu.vn
  • Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai tuyển sinh 9 ngành đại học và 1 ngành cao đẳng với 898 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành

2. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm TB môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6,0 trở lên.

Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT, điều kiện nhận hồ sơ:

+ HS đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.

+ Riêng các ngành đào tạo GV: đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của bộ GD&ĐT.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên

Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên: HS đã tốt nghiệp THPT có kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) đạt điểm TB 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 75/150 điểm trở lên.

3. Thời gian xét tuyển

Thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến (cả xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh đăng ký Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) nộp hồ sơ trước ngày 30/6/2025.

4. Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai trên địa chỉ website: https://laocai.tnu.edu.vn.

Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:

- Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

- Đến 17h00’ ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Phân hiệu sẽ hủy kết quả trúng tuyển.

2.Xét tuyển học bạ

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (điểm cả năm lớp 12 ghi trong học bạ THPT) Điểm trúng tuyển
I HỆ ĐẠI HỌC
1 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, C02, D01 15
2 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C02, D01 15
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C02, D01 15
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C03, C04, D01 19
5 Kinh tế 7310101 A00, A01, C04, D10 15
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D04, D10 24
7 Giáo dục Mầm non 7140201 B03, C00, C04, C20 24.5
8 Giáo dục Tiểu học (chương trình đại trà) 7140202 A00, C00, C14, C20 26.83
9 Giáo dục Tiểu học (chương trình tiếng Anh) 7140202 A01, B08, D01, D15 26.41
II HỆ CAO ĐẲNG
1 Giáo dục Mầm non 51140201 B03, C00, C04, C20 25.5

B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) A00; B00; D01; C02 15  
2 7620105 Khoa học cây trồng (Trồng trọt) A00; B00; D01; C02 15  
3 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C02 15  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; C03; C04 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non B03; C00; C04; C20 20.5  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; C20 25.75  
7 7140202 Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A01; B08; D01; D15 22  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D10; D15 23.5  
9 7310101 Kinh tế A00; A01; D10; C04 15  
10 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) B03; C00; C04; C20 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) A00; B00; D01; C02 15  
2 7620105 Khoa học cây trồng (Trồng trọt) A00; B00; D01; C02 15  
3 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C02 15  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; C03; C04 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non B03; C00; C04; C20 20.5  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; C20 25.75  
7 7140202 Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) A01; B08; D01; D15 22  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D10; D15 23.5  
9 7310101 Kinh tế A00; A01; D10; C04 15  
10 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) B03; C00; C04; C20 17

C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;B00;D01;C02 14.5  
2 7620105 Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) A00;B00;D01;C02 14.5  
3 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C02 14.5  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;C03;C04 14.5  
5 7140201 Giáo dục Mầm non B03;C19;C20;M00 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C14;C02;C20 22.2  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D10;D15 19.5  
8 7310101 Kinh tế A00;A01;D10;C04 14.5  
9 51140201 Giáo dục Mầm non B03;C19;C20;M00 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;B00;D01;C02 14.5  
2 7620105 Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) A00;B00;D01;C02 14.5  
3 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C02 14.5  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;C03;C04 14.5  
5 7140201 Giáo dục Mầm non B03;C19;C20;M00 19 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C14;C02;C20 22.2 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D10;D15 19.5  
8 7310101 Kinh tế A00;A01;D10;C04 14.5  
9 51140201 Giáo dục Mầm non B03;C19;C20;M00 17 Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên
10 6220209 Tiếng Trung Quốc D01;D04;D15;C00 14.5

D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non C14;C19;C20;M00 25  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;D01;C04 20  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D10;D15 14.5  
4 7310101 Kinh tế A00;A01;D10;C04 14.5  
5 7620105 Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) A00;B00;D01;C02 14  
6 7620105 Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) A00;B00;D01;C02 14.5  
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;C03;C04 14.5  
8 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B00;D01;C02 14.5  
9 51140201 Giáo dục mầm non C14;C19;C20;M00 21  
10 6220209 Tiếng Trung Quốc D01;D04;D15;C00 14.5

E. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D01; C02 15  
2 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; C02 15  
3 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D01; C02 15  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; C03; C04 15  
5 51140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M14 16.5

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:

  • Ngành Khoa học cây trồng: 272.200đ/ tín chỉ.
  • Ngành Chăn nuôi: 272.200đ/ tín chỉ.
  • Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành: 325.000đ/ tín chỉ.
  • Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 322.700đ/ tín chỉ.
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 272.200đ/ tín chỉ.
  • Ngành Kinh tế: 325.000đ/ tín chỉ.
  • Ngành Cao đẳng Tiếng Trung Quốc: 234.000đ/ tín chỉ.
  • Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Miễn học phí. 
  • Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học: Miễn học phí.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo