Mã trường: DTP
- Các ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 mới nhất
- Học phí Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022 cao nhất 22.2 điểm
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University - Lao Cai Campus
- Mã trường: DTP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
- SĐT: 02143 859 299
- Email: Vanphong.phdhtn@tnu.edu.vn
- Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai
Thông tin tuyển sinh
Mã trường: DTP
THÔNG TIN TUYỂN SINH PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI LÀO CAI NĂM 2023
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; Đối với người nước ngoài có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương và có chứng chỉ Tiếng Việt;
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai;
+ Có đủ sức khỏe để học tấp theo quy định hiện hành;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT;
- Ngoài ra, còn xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
5. Ngưỡng đầu vào
5.1. Đại học hệ chính quy
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:
+ Học sinh đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Riêng đối với các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học): Học sinh đã tốt nghiệp THPT có lực học lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT. Riêng đối với các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học) theo ngưỡng đầu vào của Bộ GDĐT công bố hàng năm.
- Tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
5.2. Cao đẳng hệ chính quy (giáo dục Mầm non)
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT: Học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đặt từ 6,5 điểm trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: gngành Giáo dục Mầm non theo ngưỡng đầu vào của Bộ GDĐT công bố hàng năm.
- Tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 20.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; C20 | 25.75 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D15 | 22 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10; D15 | 23.5 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D10; C04 | 15 | |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | B03; C00; C04; C20 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 20.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; C20 | 25.75 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D15 | 22 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10; D15 | 23.5 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D10; C04 | 15 | |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | B03; C00; C04; C20 | 17 |
B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C03;C04 | 14.5 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C02;C20 | 22.2 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D10;D15 | 19.5 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D10;C04 | 14.5 | |
9 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C03;C04 | 14.5 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 19 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C02;C20 | 22.2 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D10;D15 | 19.5 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D10;C04 | 14.5 | |
9 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 17 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên |
10 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | D01;D04;D15;C00 | 14.5 |
C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C14;C19;C20;M00 | 25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;D01;C04 | 20 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D10;D15 | 14.5 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D10;C04 | 14.5 | |
5 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) | A00;B00;D01;C02 | 14 | |
6 | 7620105 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C03;C04 | 14.5 | |
8 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
9 | 51140201 | Giáo dục mầm non | C14;C19;C20;M00 | 21 | |
10 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | D01;D04;D15;C00 | 14.5 |
D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
5 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M14 | 16.5 |
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
- Ngành Khoa học cây trồng: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Chăn nuôi: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành: 325.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 322.700đ/ tín chỉ.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Kinh tế: 325.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Cao đẳng Tiếng Trung Quốc: 234.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Miễn học phí.
- Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học: Miễn học phí.