Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai trên địa chỉ website: https://laocai.tnu.edu.vn.
Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:
- Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
- Đến 17h00’ ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Phân hiệu sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
2.Xét tuyển học bạ
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (điểm cả năm lớp 12 ghi trong học bạ THPT) | Điểm trúng tuyển |
I HỆ ĐẠI HỌC | ||||
1 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | 15 |
2 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02, D01 | 15 |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C02, D01 | 15 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C03, C04, D01 | 19 |
5 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D10 | 15 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D04, D10 | 24 |
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | B03, C00, C04, C20 | 24.5 |
8 | Giáo dục Tiểu học (chương trình đại trà) | 7140202 | A00, C00, C14, C20 | 26.83 |
9 | Giáo dục Tiểu học (chương trình tiếng Anh) | 7140202 | A01, B08, D01, D15 | 26.41 |
II HỆ CAO ĐẲNG | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | B03, C00, C04, C20 | 25.5 |
B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 20.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; C20 | 25.75 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D15 | 22 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10; D15 | 23.5 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D10; C04 | 15 | |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | B03; C00; C04; C20 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 20.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; C20 | 25.75 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D15 | 22 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10; D15 | 23.5 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D10; C04 | 15 | |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | B03; C00; C04; C20 | 17 |
C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C03;C04 | 14.5 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C02;C20 | 22.2 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D10;D15 | 19.5 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D10;C04 | 14.5 | |
9 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C03;C04 | 14.5 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 19 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C02;C20 | 22.2 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D10;D15 | 19.5 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D10;C04 | 14.5 | |
9 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 17 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên |
10 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | D01;D04;D15;C00 | 14.5 |
D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C14;C19;C20;M00 | 25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;D01;C04 | 20 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D10;D15 | 14.5 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D10;C04 | 14.5 | |
5 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) | A00;B00;D01;C02 | 14 | |
6 | 7620105 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C03;C04 | 14.5 | |
8 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
9 | 51140201 | Giáo dục mầm non | C14;C19;C20;M00 | 21 | |
10 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | D01;D04;D15;C00 | 14.5 |
E. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
5 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M14 | 16.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý giáo dục mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư nông nghiệp mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Trung mới nhất 2024
- Mức lương của Quản lý giáo dục mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư nông nghiệp mới ra trường là bao nhiêu?